Giải bài tập vở bài tập (VBT) toán lớp 5 tập 1
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
- Bài 1: Ôn tập khái niệm về phân số
- Bài 2: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
- Bài 3: Ôn tập so sánh hai phân số
- Bài 4: Ôn tập so sánh hai phân số( tiếp theo)
- Bài 5: Phân số thập phân
- Bài 7: Ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phân số
- Bài 8: Ôn tập phép nhân và phép chia của hai phân số
- Bài 9: Hỗn số
- Bài 10: Hỗn số (tiếp theo)
- Bài 11: Luyện tập trang 13
- Bài 12: Luyện tập chung trang 14
- Bài 13: Luyện tập chung trang 16
- Bài 14: Luyện tập chung trang 17
- Bài 15: Ôn tập về Giải bài tập toán trang 18
- Bài 16: Ôn tập và bổ sung về Giải bài tập toán trang 21
- Bài 17: Luyện tập trang 22
- Bài 18: Ôn tập và bổ sung về Giải bài tập toán (tiếp theo) trang 24
- Bài 19: Luyện tập trang 25
- Bài 20: Luyện tập chung trang 27
- Bài 21: Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài
- Bài 22: Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
- Bài 23: Luyện tập trang 31
- Bài 24: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
- Bài 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
- Bài 26: Luyện tập trang 35
- Bài 27: Héc-ta
- Bài 28: Luyện tập trang 37
- Bài 29: Luyện tập chung trang 38
- Bài 30: Luyện tập chung trang 40
- Bài 31: Luyện tập chung trang 42
Chương 2: Số thập phân. Các phép toán với số thập phân
- Bài 32: Khái niệm số thập phân
- Bài 33: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- Bài 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- Bài 35: Luyện tập trang 47
- Bài 36: Số thập phân bằng nhau
- Bài 37: So sánh hai số thập phân
- Bài 38: Luyện tập trang 49
- Bài 39: Luyện tập chung trang 50
- Bài 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Bài 41: Luyện tập (trang 51)
- Bài 42: Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- Bài 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng sô thập phân
- Bài 44: Luyện tập chung (trang 55)
- Bài 45: Luyện tập chung (trang 56)
- Bài 46: Luyện tập chung (trang 58)
- Bài 47: Tự kiểm tra
- Bài 48: Cộng hai số thập phân
- Bài 49: Luyện tập (trang 61)
- Bài 50: Tổng nhiều số thập phân
- Bài 51: Luyện tập (trang 63)
- Bài 52: Trừ hai số thập phân
- Bài 53: Luyện tập (trang 66)
- Bài 54: Luyện tập chung (trang 67)
- Bài 55: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Bài 56: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000....
- Bài 57: Luyện tập (trang 70)
- Bài 58: Nhân một số thập phân với một số thập phân
- Bài 59: Luyện tập (trang 73)
- Bài 60: Luyện tập (trang 74)
- Bài 61: Luyện tập chung
- Bài 62: Luyện tập chung
- Bài 63: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- Bài 64: Luyện tập
- Bài 65: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000…
- Bài 66: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- Bài 67: Luyện tập
- Bài 68: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- Bài 69: Luyện tập
- Bài 70: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- Bài 71: Luyện tập
- Bài 72: Luyện tập chung
- Bài 73: Luyện tập chung
- Bài 74: Tỉ số phần trăm
- Bài 75: Giải bài tập toán về tỉ số phần trăm
- Bài 76: Luyện tập
- Bài 77: Giải bài tập toán về tỉ số phần trăm tiếp theo
- Bài 78: Luyện tập trang 95
- Bài 79: Giải bài tập toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- Bài 80: Luyện tập trang 98
- Bài 81: Luyện tập chung trang 99
- Bài 82: Luyện tập chung trang 101
- Bài 83: Giới thiệu máy tính bỏ túi
- Bài 84: Sử dụng máy tính bỏ túi để Giải bài tập toán về tỉ số phần trăm
Bài 3: Trang 102 vở bài tập (VBT) toán lớp 5 tập 1Viếp tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:Hãy ấn lần...
Câu hỏi:
Bài 3: Trang 102 vở bài tập (VBT) toán lớp 5 tập 1
Viếp tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Hãy ấn lần lượt các phím sau:
a) Kết quả thu được là: .................................
b) Kết quả đó là giá trị của biểu thức: .................
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Linh
Cách làm:a) Thực hiện phép tính 3 x 6 : 1,6 - 1,9 = 18 : 1,6 - 1,9 = 11,25 - 1,9 = 9,35b) Kết quả thu được là 9,35Câu trả lời chi tiết hơn:a) Kết quả thu được sau khi thực hiện phép tính 3 x 6 : 1,6 - 1,9 là 9,35.b) Kết quả đó là giá trị của biểu thức 3 x 6 : 1,6 - 1,9 = 9,35.
Câu hỏi liên quan:
k k
Biểu thức tương ứng với kết quả đó là 11 x 223344 x 5566
Dũng Phùng a
Khi ấn lần lượt các phím theo đúng thứ tự, ta thu được kết quả là chuỗi số 1***
Công Hiệu Võ
b) Kết quả đó là giá trị của biểu thức: 11 x 223344 x 5566
Đoàn Ngọc Hương Trà
a) Kết quả thu được là: 1***