Bài 1: Trang 40 vở bài tập (VBT) toán lớp 5 tập 1Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến...

Câu hỏi:

Bài 1: Trang 40 vở bài tập (VBT) toán lớp 5 tập 1

Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:

a) $\frac{9}{25}$; $\frac{12}{25}$; $\frac{7}{25}$; $\frac{4}{25}$;$\frac{23}{25}$.

...........................................................................................

b) $\frac{7}{8}$; $\frac{7}{11}$; $\frac{7}{10}$; $\frac{7}{9}$; $\frac{7}{15}$.

..........................................................................................

c) $\frac{2}{3}$; $\frac{5}{6}$; $\frac{7}{9}$; $\frac{5}{18}$.

..........................................................................................

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Hạnh
Để giải các câu hỏi trên, ta cần so sánh các phân số. Để so sánh các phân số, ta cần đưa chúng về cùng mẫu số rồi so sánh tử số.

a) Để sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé, ta cần đưa chúng về cùng mẫu số:

$\frac{9}{25}$; $\frac{12}{25}$; $\frac{7}{25}$; $\frac{4}{25}$; $\frac{23}{25}$.

Ta thấy mẫu số của tất cả các phân số đều là 25.

Vậy, ta chỉ cần so sánh tử số để sắp xếp chúng: $\frac{23}{25}$; $\frac{12}{25}$; $\frac{9}{25}$; $\frac{7}{25}$; $\frac{4}{25}$.

Do đó, phân số lớn nhất là $\frac{23}{25}$, tiếp theo là $\frac{12}{25}$, $\frac{9}{25}$, $\frac{7}{25}$ và cuối cùng là $\frac{4}{25}$.

Tương tự với các câu b) và c), ta làm tương tự để sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé.

Câu trả lời chi tiết:

a) $\frac{23}{25}$; $\frac{12}{25}$; $\frac{9}{25}$; $\frac{7}{25}$; $\frac{4}{25}$.

b) $\frac{7}{8}$; $\frac{7}{9}$; $\frac{7}{10}$; $\frac{7}{11}$; $\frac{7}{15}$.

c) $\frac{5}{6}$; $\frac{7}{9}$; $\frac{2}{3}$; $\frac{5}{18}$.
Bình luận (3)

Hoàng Thị Minh Nguyệt

c) $ rac{5}{6}$, $ rac{2}{3}$, $ rac{7}{9}$, $ rac{5}{18}$

Trả lời.

Nguyễn Thanh Hải

b) $ rac{7}{8}$, $ rac{7}{9}$, $ rac{7}{10}$, $ rac{7}{11}$, $ rac{7}{15}$

Trả lời.

Nguyễn bá đại

a) $ rac{23}{25}$, $ rac{12}{25}$, $ rac{9}{25}$, $ rac{7}{25}$, $ rac{4}{25}$

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.49721 sec| 2189.977 kb