B. Hoạt động thực hànhCâu 1 trang 89 sách VNEN toán lớp 4Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1$m^{2}$ =...

Câu hỏi:

B. Hoạt động thực hành

Câu 1 trang 89 sách VNEN toán lớp 4

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1$m^{2}$ = ......$dm^{2}$        4500$dm^{2}$= .....$m^{2}$

100$dm^{2}$ = .... $m^{2}$     2300$m^{2}$ = .....$dm^{2}$

1$m^{2}$ = .....$cm^{2}$          12$m^{2}$ = ...... $cm^{2}$

10000$cm^{2}$= ......$m^{2}$    4030$cm^{2}$ =....$dm^{2}$......$cm^{2}$

10$dm^{2}$39$cm^{2}$=.....$cm^{2}$    5$m^{2}$4$cm^{2}$=.......$cm^{2}$

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Ánh
Cách làm:
1. Để chuyển đổi diện tích từ mét vuông sang decimet vuông, ta nhân với 100 vì 1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$.
2. Để chuyển đổi diện tích từ decimet vuông sang mét vuông, ta chia cho 100 vì 100 $dm^{2}$ = 1 $m^{2}$.
3. Để chuyển đổi diện tích từ mét vuông sang centimet vuông, ta nhân với 10000 vì 1 $m^{2}$ = 10000 $cm^{2}$.
4. Để chuyển đổi diện tích từ centimet vuông sang mét vuông, ta chia cho 10000 vì 10000 $cm^{2}$ = 1 $m^{2}$.

Câu trả lời:
1. 1$m^{2}$ = 100 $dm^{2}$
2. 4500$dm^{2}$= 45 $m^{2}$
3. 100$dm^{2}$ = 1 $m^{2}$
4. 2300$m^{2}$ = 23 $dm^{2}$
5. 1$m^{2}$ = 10000 $cm^{2}$
6. 12$m^{2}$ = 120000 $cm^{2}$
7. 10000$cm^{2}$= 1 $m^{2}$
8. 4030$cm^{2}$ = 40 $dm^{2}$ 30 $cm^{2}$
9. 10$dm^{2}$39$cm^{2}$=1039 $cm^{2}$
10. 5$m^{2}$4$cm^{2}$= 50004 $cm^{2$
Bình luận (3)

Anh thư Nguyễn đỗ

100$dm^{2}$ = 1$m^{2}$

Trả lời.

TThúy Nguyễn

4500$dm^{2}$ = 45$m^{2}$

Trả lời.

Ngọc Hà

1$m^{2}$ = 100$dm^{2}$

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.04530 sec| 2155.789 kb