Sách giáo viên (SGV) - Toán lớp 2 - Kết nối tri thức
-
Danh mục
-
Tóm tắt
Sách giáo viên (SGV) - Toán lớp 2 - Kết nối tri thức - bản PDF online - Link download - Bản PDF + Drive - Sách mới 2024. Bạn có thể mua trực tiếp tại hiệu sách
Nội dung Sách giáo viên (SGV) - Toán lớp 2 - Kết nối tri thức Bản PDF
Sách Giáo Viên Toán Lớp 2 – Kết Nối Tri Thức
Sách Giáo Viên Toán Lớp 2 – Kết Nối Tri Thức gồm các bài sau:
MỤC LỤC
- VẺ ĐẸP QUANH EM
- Bài 1.
Đọc: Chuyện bốn mùa
Viết Chữ hoa: Q
Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa
- Bài 2.
Đọc: Mùa nước nổi
Viết:
– Nghe – viết: Mùa nước nổi
– Phân biệt: c/k, ch/tr, ac/at
Luyện tập:
– Mở rộng vốn từ về các Mùa, Dấu chấm, Dấu chấm hỏi
– viết đoạn văn tả một đồ vật
Đọc mở rộng
- Bài 3.
Đọc: Hoạ mi hót
Viết Chữ hoa R
Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây
- Bài 4.
Đọc: Tết đến rồi
Viết
– Nghe – viết: Tết đến rồi
– Phân biệt: g/gh, s/x, ut/uc
Luyện tập:
– Mở rộng vốn từ về ngày Tết Câu nêu hoạt động
– viết thiệp chúc Tết
Đọc mở rộng
- Bài 5.
Đọc: Giọt nước và biển lớn
Viết Chữ hoa P
Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng
- Bài 6.
Đọc: Mùa vàng
Viết:
– Nghe – viết: Mùa vàng
– Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi, ưc/ưt
Luyện tập:
– Mở rộng vốn từ về cây cối; Câu nêu hoạt động
– viết đoạn văn kể về việc chăm sóc cây cối
Đọc mở rộng
- Bài 7.
Đọc: Hạt thóc
Viết Chữ hoa T
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang
- Bài 8.
Đọc: Luỹ tre
Viết:
– Nghe – viết: luỹ tre
– Phân biệt: uynh/uych, l/n, iêt/iêc
Luyện tập:
– Mở rộng vốn từ về thiên nhiên: Câu nêu đặc điểm
– viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia
Đọc mở rộng
- HÀNH TINH XANH CỦA EM
- Bài 9.
Đọc: Về chim
Viết Chữ hoa: U, Ư
Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn hoa mi
- Bài 10.
Đọc: Khủng long
Viết:
– Nghe – viết: Khủng long
– Phân biệt: uya/uyu, iêu/ươu, uôt/uôc
Luyện tập:
– Mở rộng vốn từ về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
– viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật
Đọc mở rộng
- Bài 11.
Đọc: Sự tích cây thì là
Viết Chữ hoa: V
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là
- Bài 12.
Đọc: Bờ tre đón khách
Viết:
– Nghe – viết: Bờ tre đón khách
– Phân biệt: d/gi, iu/ưu, ươc/ươt
Luyện tập:
– Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật
– viết đoạn văn kể về hoạt động của con vật
Đọc mở rộng
- Bài 13.
Đọc: Tiếng chổi tre
Viết Chữ hoa: X
Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ
- Bài 14.
Đọc: Cỏ non cười rồi
Viết:
– Nghe – viết: Cỏ non cười rồi
– Phân biệt: ng/ngh, tr/ch, êt/ệch
Luyện tập:
– Mở rộng vốn từ bảo vệ môi trường; Dấu phẩy
– viết lời xin lỗi
Đọc mở rộng
- Bài 15.
Đọc: Những con sao biển
Viết Chữ hoa Y
Nói và nghe: Bảo vệ môi trường
- Bài 16.
Đọc: Tạm biệt cánh cam
Viết:
– Nghe – viết: Tạm biệt cánh cam
– Phân biệt: oanh/oach, s/x, Dấu hỏi/Dấu ngã
Luyện tập:
– Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
– viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường
Đọc mở rộng
- Ôn tập giữa học kì 2
- GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI
- Bài 17.
Đọc: Những cách chào độc đáo
Viết Chữ hoa: A
Nói và nghe: Kể chuyện lớp học viết thư
- Bài 18.
Đọc: Thư viện biết đi
Viết:
– Nghe – viết: Thư viện biết đi
– Phân biệt: d/gi, ch/tr, Dấu hỏi/Dấu ngã
Luyện tập:
– Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm: Dấu chấm, Dấu phẩy, Dấu chấm than
– viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập Đọc Mở rộng
- Bài 19.
Đọc: Cảm ơn anh hà mã
Viết Chữ hoa: M
Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn anh hà mã
- Bài 20.
Đọc: Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét
Viết
– Nghe – viết: từ chú bồ Câu đến in-tơ-nét
– Phân biệt: eo/oe, l/n, ên/ênh
Luyện tập:
– Mở rộng vốn từ về giao tiếp, kết nối: Dấu chấm, Dấu phẩy
– viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình Đọc Mở rộng
- CON NGƯỜI VIỆT NAM
- Bài 21
Đọc: Mai An Tiêm
Viết chữ hoa: N
Nói và nghe: Kể chuyện Mai An Tiêm
- Bài 22
Đọc: Thư gửi bố ngoài đảo
Viết:
– Nghe – viết: Thư gửi bố ngoài đảo
– Phân biệt: d/gi, s/x, ip/iêp
Luyện tập:
– Mở rộng vốn từ nghề nghiệp: Câu nêu hoạt động của con người
– viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân
Đọc mở rộng
- Bài 23
Đọc: Bóp nát quả cam
Viết Chữ hoa: Q
Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam
- Bài 24
Đọc: Chiếc rễ đa tròn
Viết:
– Nghe – viết: Chiếc rễ đa tròn
– Viết hoa tên riêng người; Phân biệt: iu/ưu, im/iêm
Luyện tập:
– Mở rộng vốn từ về Bác Hồ, Câu nêu đặc điểm
– viết đoạn văn kể một sự việc
Đọc mở rộng
- VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM
- Bài 25
Đọc: Đất nước chúng mình
Viết chữ hoa: V
Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng
- Bài 26
Đọc: Trên các miền đất nước
Viết:
– Nghe – viết: Trên các miền đất nước
– Viết hoa tên địa lí; Phân biệt: ch/tr, iu/iêu
Luyện tập:
– Mở rộng vốn từ về sản phẩm các miền đất nưÓC; Câu giới thiệu
-viết đoạn văn giới thiệu một sản phẩm được làm từ tre hoặc gỗ
Đọc mở rộng
- Bài 27
Đọc: Chuyện quả bầu
Viết: Ôn chữ hoa A, M, N
Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện quả bầu
- Bài 28
Đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa
Viết:
– Nghe – viết: Khám phá đáy biển ở trường Sa
– Phân biệt: it/uyt, ươu/iêu, in/inh
Luyện tập:
– Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy
– viết đoạn văn kể sự việc chứng kiến, tham gia
Đọc mở rộng
- Bài 29
Đọc: Hồ Gươm
Viết: Ôn chữ hoa Q, V
Nói và nghe: Nói về quê hương, đất nước em
- Bài 30
Đọc: Cánh đồng quê em
Viết:
– Nghe – viết: cánh đồng quê em
– Viết hoa tên riêng địa li; Phân biệt: r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã
Luyện tập:
– Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp: Câu nêu hoạt động, công việc
– viết đoạn văn kể về công việc của người thân
Đọc mở rộng
- Ôn tập và Đánh giá cuối học kì 2
Trải nghiệm 2 buổi học tiếng Anh
Buổi 1: Hướng dẫn cách học Tiếng Anh hiệu quả. Buổi 2: Trải nghiệm học với người nước ngoài miễn phí.Ngày
Giờ
Phút
Giây