Phiếu bài tập tuần 30 (Đề B)

Phiếu bài tập tuần 30, đề B

Nội dung của phiếu bài tập tuần 30, đề B được thiết kế để giúp các em học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải toán. Phiếu bài tập này chứa nhiều bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận, phù hợp với chương trình học của tuần 30. Mong rằng, qua việc làm bài tập này, các em sẽ nắm vững kiến thức và cải thiện kỹ năng giải toán của mình. Chúc các em học tốt!

Phần 1. Bài tập trắc nghiệm

1. Nối các số đo bằng nhau

2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Có 1 tấn gạo được đổ đều vào các túi, mỗi túi có 5kg gạo. Hỏi có bao nhiêu túi gạo đó?

A. 20 túi          B. 200 túi

C. 2000 túi      D. 20 000 túi

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

20$m^{3}$ gấp bao nhiêu lần 4$dm^{3}$?

A. 5 lần           B. 50 lần

C. 500 lần       D. 5000 lần

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

75$m^{2}$ bằng bao nhiêu phần 3 ha?

A. $\frac{1}{4}$         B. $\frac{1}{40}$

C. $\frac{1}{400}$     D. $\frac{1}{4000}$

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

123 phút = ...... giờ ........ phút

a. 1 giờ 23 phút        b. 2 giờ 3 phút

$3\frac{13}{15}$ giờ = ........ giờ ....... phút

b. 3 giờ 52 phút        b. 3 giờ 13 phút

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm

6. Viết số đo dưới dạng phân số tối giản

a. Có tên đơn vị là mét vuông

75$cm^{2}$  = ..................

120$cm^{2}$ =....................

b. Có tên đơn vị là mét khối

125$cm^{3}$ = ......................

750$cm^{3}$ = .......................

7. Viết số đo dưới dạng số thập phân

a. Có tên đơn vị là tạ

0,05 tấn = ..................

0,2 kg = ......................

b. Có tên đơn vị là tấn

0,035 tạ = ....................

2 tạ 7kg = ....................

8. Điền số thích hợp vào chỗ trắng

a. $\frac{5}{9}$ giờ  = ......... giờ...... phút

b. 1,25 giờ = ......... giờ........... phút

9. Một khối kim loại 1,5$dm^{3}$ cân nặng 11,7kg. Hỏi 900$m^{3}$ kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài giải............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài tập và hướng dẫn giải

0.03141 sec| 2080.68 kb