Where are you from ? Là gì vậy ?
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 4
- it is twelve _ _ it is time for lunch
- Students in grade 3 and grade 4 in a primary school donate nuts for poor students. The number of nuts from 3 classes...
- to / the / way / can you / show me / the post office ?
- Eat seafood là gì?
- trả lời hộ mik câu này được ko what do you do on sundays ? / morning / afternoon/evening
- 1. you / what / go / do / time / school / to ...
- I / don't / usually / afternoon. / the / go / school / to / in xắp xếp từ thành câu
- Hãy dịch ra tiếng việt nhoe ! Li Li : I'm Hungry, Mum. I'd like a hamburger and apple juice. Morther : Oh, no...
Câu hỏi Lớp 4
- kết hợp nào không phải một từ? A.nước uống B.xe hơi C.xe...
- Một hình chữ nhật có chu vi là 40 dm nếu chiều dài gấp lên 3 lần và chiều...
- Tính giá trị biểu thức: 1273 + 536 : 4 (12 694 + 9125) x m với m = 2.
- một cửa hàng bán được 45 chai nước mắm mỗi chai chứa 2/5 lít nước mắm hỏi cửa hàng...
- Đố các bạn: trong bài tập đọc Chị em tôi SGK trang 59,60 tập một: 1.Cô chị nói dối ba đi đâu? A.Đi công...
- đố các bạn (chú ý câu hỏi có liên quan tới nhau ) 1,làm sao để nhét con nai vào tủ lạnh trong 3 bước 2,làm sao...
- Một phân số cỏ tổng của tử số và mẫu số là 104.Nếu bớt tử số đi 18 đơn vị và giữ...
- trong các từ sau, từ nào không phải từ láy : kị sĩ, khoan khoái, vui vẻ
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Có một số phương pháp để trả lời câu hỏi "Where are you from?" trong Tiếng Anh. Dưới đây là một số cách trả lời phổ biến:1. Trả lời đơn giản: I am from [nơi bạn sinh sống]. Ví dụ: I am from Vietnam.2. Trả lời theo quốc tịch: I am [quốc tịch]. Ví dụ: I am Vietnamese.3. Trả lời gắn kết với quốc gia hoặc thành phố: I come from [tên quốc gia hoặc thành phố]. Ví dụ: I come from Hanoi.4. Trả lời với nguồn gốc gia đình hoặc nơi sinh sống trong quá khứ: My parents are from [quốc gia] or I was born in [nơi sinh sống]. Ví dụ: My parents are from China or I was born in France.5. Trả lời một cách không cụ thể: I am originally from [quốc gia] but I currently live in [nơi bạn đang sống]. Ví dụ: I am originally from India but I currently live in the United States.Vui lòng chú ý rằng câu trả lời có thể khác nhau tùy thuộc vào hoàn cảnh và ngữ cảnh cá nhân của bạn.
I come from Hanoi, Vietnam.
I am from Vietnam.