Viết bảng số nguyên tố từ 1 đến 1000
Help me, please! Mình đang tìm kiếm câu trả lời cho một câu hỏi cực kỳ khó khăn và mình cần sự trợ giúp từ cộng đồng. Ai có thể giải đáp giúp mình?
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 6
- N = [0; 1; 2; 3; ...]. Các số 0,1,2,3,... là các phần tử cua tập hợp N. Chúng được biệu diễn trên một tia số...
- trên đường thẳng xy lấy điểm O.Trên tia Ox lấy điểm Asao cho OA =3cm ,trên tia Oy lấy điểm B sao cho...
- Đầu năm học mới, mẹ cho An 254000 đồng để mua dụng cụ học tập. Vào nahf sách, An mua 5 cây bút bi,20 quyển tập và 1 bộ...
- có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng từ 24 điểm phân biệt cho trước?
Câu hỏi Lớp 6
- Bài tập 1: Nêu ý nghĩa của những hoán dụ được sử dụng trong các câu...
- Em hãy mô tả các trống đồng thời Văn Lang
- Shall we raise fund for the charity this weekend? A. Don’t raise fund for the charity this weekend. B. Please raise...
- Măcma gồm những thành phần nào ?
- number the sentences mary : yeah . it's a funny movie . fred : great . see you on the weekend. fred : sure....
- A: “ I’ve just won the first prize in the English speaking contest” B: _________ A: “ I’ve just won the first prize in...
- nếu tiêu một vật có khối lượng bằng 1 kg và một cái cân lò xo thì...
- Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng.
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải:Để viết bảng số nguyên tố từ 1 đến 1000, chúng ta có thể sử dụng phương pháp kiểm tra số nguyên tố. Theo phương pháp này, chúng ta lần lượt kiểm tra từng số từ 2 đến 1000 xem có phải là số nguyên tố hay không.Cách giải 1:Bước 1: Tạo một danh sách rỗng để lưu các số nguyên tố.Bước 2: Sử dụng một vòng lặp để kiểm tra từng số từ 2 đến 1000.Bước 3: Trong mỗi vòng lặp, sử dụng một vòng lặp khác để kiểm tra số đó có phải số nguyên tố hay không.- Nếu số đó chia hết cho một số trong khoảng từ 2 đến căn bậc hai của số đó, thì nó không phải là số nguyên tố.- Nếu không, số đó là số nguyên tố và được thêm vào danh sách số nguyên tố đã tạo.Bước 4: In ra danh sách số nguyên tố.Cách giải 2:Bước 1: Tạo một danh sách rỗng để lưu các số nguyên tố.Bước 2: Tạo một mảng boolean với kích thước 1000, ban đầu toàn bộ giá trị là True.Bước 3: Trong mỗi vòng lặp, kiểm tra từng số từ 2 đến 1000.- Nếu số đó là số nguyên tố, đánh dấu tất cả các bội số của số đó trong mảng boolean là False.Bước 4: In ra các số nguyên tố từ danh sách hoặc từ mảng boolean.Câu trả lời:Cách giải 1:Danh sách số nguyên tố từ 1 đến 1000 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97, 101, 103, 107, 109, 113, 127, 131, 137, 139, 149, 151, 157, 163, 167, 173, 179, 181, 191, 193, 197, 199, 211, 223, 227, 229, 233, 239, 241, 251, 257, 263, 269, 271, 277, 281, 283, 293, 307, 311, 313, 317, 331, 337, 347, 349, 353, 359, 367, 373, 379, 383, 389, 397, 401, 409, 419, 421, 431, 433, 439, 443, 449, 457, 461, 463, 467, 479, 487, 491, 499, 503, 509, 521, 523, 541, 547, 557, 563, 569, 571, 577, 587, 593, 599, 601, 607, 613, 617, 619, 631, 641, 643, 647, 653, 659, 661, 673, 677, 683, 691, 701, 709, 719, 727, 733, 739, 743, 751, 757, 761, 769, 773, 787, 797, 809, 811, 821, 823, 827, 829, 839, 853, 857, 859, 863, 877, 881, 883, 887, 907, 911, 919, 929, 937, 941, 947, 953, 967, 971, 977, 983, 991, 997.Cách giải 2:Các số nguyên tố từ 1 đến 1000 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97, 101, 103, 107, 109, 113, 127, 131, 137, 139, 149, 151, 157, 163, 167, 173, 179, 181, 191, 193, 197, 199, 211, 223, 227, 229, 233, 239, 241, 251, 257, 263, 269, 271, 277, 281, 283, 293, 307, 311, 313, 317, 331, 337, 347, 349, 353, 359, 367, 373, 379, 383, 389, 397, 401, 409, 419, 421, 431, 433, 439, 443, 449, 457, 461, 463, 467, 479, 487, 491, 499, 503, 509, 521, 523, 541, 547, 557, 563, 569, 571, 577, 587, 593, 599, 601, 607, 613, 617, 619, 631, 641, 643, 647, 653, 659, 661, 673, 677, 683, 691, 701, 709, 719, 727, 733, 739, 743, 751, 757, 761, 769, 773, 787, 797, 809, 811, 821, 823, 827, 829, 839, 853, 857, 859, 863, 877, 881, 883, 887, 907, 911, 919, 929, 937, 941, 947 , 953, 967, 971, 977, 983, 991, 997.