Lớp 7
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Đỗ Đăng Linh

Đặt câu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhỏ nhặt, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, nhỏ nhoi
Mọi người ơi, mình cần sự giúp đỡ để giải quyết một vấn đề cá nhân. Bạn nào có thể chia sẻ kiến thức của mình với mình được không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Cách làm:

1. Nhỏ nhắn: Cô gái khiến mọi người ngưỡng mộ bởi sự nhỏ nhắn, dễ thương của mình.
2. Nhỏ nhặt: Cô bé đã cẩn thận chỉnh sửa từng chi tiết nhỏ nhặt trên bức tranh của mình.
3. Nhỏ nhẻ: Em bé nhỏ nhẻ nắm chặt tay mẹ khi đi dạo trên con đường đầy nguy hiểm.
4. Nhỏ nhen: Chuột nhỏ nhen quẩy đuôi khi bị truy đuổi bởi mèo.
5. Nhỏ nhoi: Cô bé thường khóc thầm nhỏ nhoi khi bị bạn bè trêu chọc.

Câu trả lời: Các từ "nhỏ nhắn, nhỏ nhặt, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, nhỏ nhoi" đều là từ chỉ sự nhỏ bé, dễ thương của một vật hoặc con người trong các tình huống khác nhau.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 4Trả lời.

Nhỏ nhoi - Đứa trẻ ngồi nhỏ nhoi giữa hai người lớn, nhìn chằm chằm vào chiếc bánh kẹo trước mắt.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Nhỏ nhen - Con ong nhỏ nhen bay trên hoa, vất vả tìm kiếm mật ngọt cho tổ.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Nhỏ nhẻ - Bà già với mái tóc bạc phờ, trên gương mặt nhỏ nhẻ hiện lên nụ cười ấm áp.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Nhỏ nhặt - Cậu bé cầm lọ sữa nhỏ nhặt trong tay, trộn với một ít nước, tạo ra hương vị thơm ngon.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 2Trả lời.
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 7
Câu hỏi Lớp 7

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.44357 sec| 2244.273 kb