Lớp 8
Lớp 1điểm
10 tháng trước
Đỗ Đăng Linh

1.1 Viết công thức hoá học của: a) Vôi sống, biết trong phân tử có 1 nguyên tử canxi và 1 nguyên tử oxi. b) Kẽm clorua, biết trong phtử có 1 ngtử kẽm 2 ngtử clo. c) Đường saccarozơ, biết trong phtử có 12 ngtử cacbon, 22 ngtử hidro và 11 ngtử oxi. Xác định phân tử khối của các chất trên.
Chào các Bạn, mình đang gặp một chút vấn đề và thực sự cần sự trợ giúp của mọi người. Bạn nào biết cách giải quyết không, có thể chỉ giúp mình được không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải bài toán này, chúng ta cần sử dụng các kiến thức về cấu tạo phân tử và cách tính khối lượng phân tử.

Cách 1:
a) Viết công thức hoá học của Vôi sống:
- Canxi có nguyên tử khối là 40
- Oxi có nguyên tử khối là 16
Nên công thức hoá học của Vôi sống là CaO.
Phân tử khối của CaO = 40 + 16 = 56.

b) Viết công thức hoá học của Kẽm clorua:
- Kẽm có nguyên tử khối là 65.38
- Clor có nguyên tử khối là 35.5
Nên công thức hoá học của Kẽm clorua là ZnCl2.
Phân tử khối của ZnCl2 = 65.38 + 35.5 * 2 = 136.38.

c) Viết công thức hoá học của Đường saccarozơ:
- Cacbon có nguyên tử khối là 12
- Hidro có nguyên tử khối là 1
- Oxi có nguyên tử khối là 16
Nên công thức hoá học của Đường saccarozơ là C12H22O11.
Phân tử khối của C12H22O11 = 12 * 12 + 22 + 11 * 16 = 342.

Cách 2:
Ta có thể tính phân tử khối bằng cách tổng hợp nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử.

Ví dụ:
- Phân tử khối của CaO: 1 nguyên tử Ca (40) + 1 nguyên tử O (16) = 56
- Phân tử khối của ZnCl2: 1 nguyên tử Zn (65.38) + 2 nguyên tử Cl (35.5) = 136.38
- Phân tử khối của C12H22O11: 12 nguyên tử C (12), 22 nguyên tử H (1), 11 nguyên tử O (16) = 342

Câu trả lời:
a) Vôi sống có công thức hoá học là CaO, phân tử khối là 56.
b) Kẽm clorua có công thức hoá học là ZnCl2, phân tử khối là 136.38.
c) Đường saccarozơ có công thức hoá học là C12H22O11, phân tử khối là 342.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 4Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.52678 sec| 2288.531 kb