từ đồng nghĩa với từ tự hào là gì
tự ti
kiêu hãnh
tự tin
tự phụ
Trời ơi, mình hoàn toàn mắc kẹt! Ai đó có thể cứu mình khỏi tình thế này bằng cách chỉ cho mình cách trả lời câu hỏi này được không ạ? Thanks mọi người
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Thị Đạt
Phương pháp làm:- Đầu tiên, ta cần hiểu ý nghĩa của từ "tự hào". Tự hào có nghĩa là cảm giác tự tôn, tự tin về bản thân, có lòng kiêu hãnh.- Tiếp theo, ta cần tìm các từ có ý nghĩa tương đồng với "tự hào".Câu trả lời:- Tự tin: Tự tin cũng có ý nghĩa tương đồng với tự hào, là cảm giác tin tưởng vào khả năng của mình.- Kiêu hãnh: Kiêu hãnh cũng có ý nghĩa tương đồng với tự hào, là sự tự đánh giá cao bản thân, có lòng tự hào về thành tích, phẩm chất của mình.- Tự phụ: Tự phụ có ý nghĩa gần giống với tự hào, là lòng kiêu căng về bản thân, có cảm giác cao ngạo về điều gì đó.Vậy, từ đồng nghĩa với từ "tự hào" là: tự tin, kiêu hãnh, tự phụ.
Đỗ Hồng Dung
Từ 'tự phụ' cũng có nghĩa gần giống từ tự hào.
Đỗ Đăng Huy
Từ tự hào có nghĩa tương đương với từ 'kiêu ngạo'.
Đỗ Huỳnh Hưng
Một từ đồng nghĩa khác của từ tự hào là 'tự tin'.
Đỗ Huỳnh Việt
Từ đồng nghĩa với từ tự hào là 'kiêu hãnh'.