trong tiếng anh :
- lá, thìa, đũa, bát, cây nấm, tờ lịch
đươc viết là gì
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- 1 Read and complete : happy doctor dentist school because has lt is very cold today . Some pupils are not in...
- Hãy viết thành câu hoàn chỉnh từ những từ được cho: 1. It’s sunny outside. Not/forget/put...
- 33, Mr and/ Mrs Hoa's/ Mrs Jackson/ friends./...
- cấu trúc của thì hiện tại, quá khứ, tương lai là gì vậy ạ giúp mình...
- I saw two tigers..........through the burning hoops a.jumped b.jumping
- Exercise 6: Reorder these words to have correct sentences 1. would/ Where/ like/ he/ work/ to/...
- Dịch tiếng việt sang tiếng anh : - Anh ấy là một người chăm chỉ và tốt bụng : - Cô ấy muốn trở thành một y...
- 2 . Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh : 1. is / food / This / we / the / eat / way / our /...
Câu hỏi Lớp 5
- Một thửa vườn hình thang có đáy lớn 42 m , đáy nhỏ 36m và chiều cao bằng trung...
- Câu 1: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau: a) Hạnh Phúc - Từ đồng nghĩa: - Từ trái nghĩa: b) Bảo vệ - Từ...
- Một tấm vải sau khi giặt bị co mất 2% chiều dài ban đầu. Giặt tấm vải xong chỉ còn 29,4m. Hỏi trước khi...
- a)Vì nơi đay là quê cha đất tổ của tôi nên
- em hãy viết lệnh điều khiển để rùa thực hiện :Lặp lại 4 lần ,trong mỗi lần vẽ một hình vuông...
- Một cửa hàng có hai thùng chứa dầu, lúc đầu số lít dầu trong thùng thứ hai...
- trong các từ dưới đây, từ nào là từ láy? từ nào là từ ghép? nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhen, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, nhỏ bé,...
- Vua nào chủ xướng Hội thơ Tao Đàn?
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Minh Đức
Phương pháp làm:1. Sử dụng từ điển hoặc từ vựng tiếng Anh để tìm các từ tương ứng với các từ được đưa ra trong câu hỏi.2. Có thể sử dụng bảng từ vựng hoặc hình ảnh để trợ giúp các em nhớ từ vựng dễ dàng hơn.3. Có thể sử dụng các kỹ thuật như lấy ví dụ, làm thêm câu chuyện hay sử dụng hình ảnh để giúp các em hiểu và nhớ từ vựng tốt hơn.Câu trả lời:- Lá: leaf- Thìa: spoon- Đũa: chopsticks- Bát: bowl- Cây nấm: mushroom- Tờ lịch: calendarHoặc:- Lá: leaf- Thìa: spoon- Đũa: chopsticks- Bát: bowl- Cây nấm: mushroom- Tờ lịch: sheet/calendar
Đỗ Bảo Hạnh
In English, the word for 'tờ lịch' is 'calendar'.
Đỗ Văn Dung
In English, the word for 'cây nấm' is 'mushroom'.
Đỗ Bảo Đức
In English, the word for 'bát' is 'bowl'.
Phạm Đăng Giang
In English, the word for 'đũa' is 'chopsticks'.