Lớp 4
Lớp 1điểm
9 tháng trước
Đỗ Huỳnh Đức

Mình có vài bài toán nâng cao muốn hỏi các bạn nha các bạn biết giải phần nào thì giải nha !! cô mình cho 14 bài , vài bài mình ko hiểu các bạn giúp mình nhé!! bài 4: so sánh  5 phần 2 và 3 phần 7 phân số nào lớn hơn ? 3 phần 8 và 4 phần 3 phân số nào lớn hơn ? 3 phần 4 và 3 phần 2 phân số nào lớn hơn? bài 5: 2= 34 phần ........? bài 6: rút gọn các phân số sau: 3 phần 9 ,  9 phần 12 , 8  phần 18 , 60 phần 36 ,  17 phần 34,  17 phần 51,  35 phần 100  ,   25 phần 100 ,  8 phần 1000,  24 phần 30 ,  18 phần 54 ,  72 phần 42 bài 7:quy đồng mẫu số các phân số sau: 3 phần 9 và 1 phần 3 ,   2 phần 8 và 3 phần 4 ,     3 phần 8 và 4 phần 24 ,  4 phần 9 và 2 phần 5 ,  12 phần 11 và 5 phần 6,  3 phần 9 và 4 phần 3 ,   3 phần 27 và 4 phần 9 bài 8: tính 21 phần 30  trừ 11 phần 30 bài 9 : tính : 4 + 3 phần 2  2 phần 5 + 1 phần 3  5 phần 6 + 4 bài 10:rút gọn rồi tính : 25 phần 50 + 1 phần 4  bài 11 : tính  4 phần 5 x 2 phần 3  4 x 1 phần 5 8 phần 7 x 4  bài 12 : tính bằng cách thuận tiện nhất: 4 phần 12 + 3 phần 12+ 6 phần 12  4 phần 5 x 3 + 4 phần 5 x 2 3 phần 7 + 4 phần 9 + 4 phần 7 + 5 phần 9 22 phần 5 x12 x 5 phần 22 Bài 13: tìm x 1 phần 2 + x = 5 phần 6  x -1 phần 5 =3 phần 10 3 phần 10 + x = 1 phần 2 x + 1 phần 4 = 3 phần 8 bài 14: tính giá trị biểu thức 7 phần 20 - ( 5 phần 8 - 2 phần 5) 5 phần 6 + ( 5 phần 9 - 1 phần 4) giúp mình nhé !!!!    
Ai ở đây giỏi về chủ đề này không ạ? Mình đang cần tìm câu trả lời và rất mong được sự giúp đỡ của các Bạn!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải các bài toán trên, chúng ta cần áp dụng các kiến thức về phép cộng, phép trừ, so sánh và rút gọn phân số. Dưới đây là cách giải từng bài toán:

Bài 4:
- So sánh 5 phần 2 và 3 phần 7: Chuyển về cùng mẫu số rồi so sánh.
- So sánh 3 phần 8 và 4 phần 3: Chuyển về cùng mẫu số rồi so sánh.
- So sánh 3 phần 4 và 3 phần 2: So sánh tử số.

Bài 5:
- 2= 34 phần 17 (bởi vì 2/34 = 17/34)

Bài 6:
- Rút gọn các phân số được cho, lưu ý rút gọn chung tử số và mẫu số.

Bài 7:
- Quy đồng mẫu số của các phân số đã cho bằng cách nhân tử số và mẫu số của từng phân số với mẫu số của phân số còn lại.

Bài 8:
- Tính hiệu giữa 21 phần 30 và 11 phần 30.

Bài 9:
- Tính tổng của các phân số đã cho.

Bài 10:
- Rút gọn rồi thực hiện phép cộng.

Bài 11:
- Thực hiện phép nhân giữa các phân số.

Bài 12:
- Tính tổng hoặc tích của các phân số đã cho, lưu ý rút gọn trước khi tính.

Bài 13:
- Giải phương trình để tìm giá trị của x.

Bài 14:
- Thực hiện các phép trừ và cộng để tính giá trị biểu thức.

Câu trả lời cho từng bài toán cụ thể có thể là:
- Bài 4:
+ 5 phần 2 > 3 phần 7
+ 3 phần 8 < 4 phần 3
+ 3 phần 4 > 3 phần 2

- Bài 5:
2= 34 phần 17

- Bài 6:
Rút gọn phân số được yêu cầu.

- Bài 7:
Quy đồng mẫu số của các phân số để so sánh.

- Bài 8:
21 phần 30 - 11 phần 30 = 10 phần 30

- Bài 9:
4 + 3 phần 2 = 5 phần 2
2 phần 5 + 1 phần 3 = 13 phần 15
5 phần 6 + 4 = 29 phần 6

- Bài 10:
25 phần 50 + 1 phần 4 = 27 phần 50

- Bài 11:
4 phần 5 x 2 phần 3 = 8 phần 15
4 x 1 phần 5 = 4 phần 5
8 phần 7 x 4 = 32 phần 7

- Bài 12:
4 phần 12 + 3 phần 12 + 6 phần 12 = 13 phần 12
4 phần 5 x 3 + 4 phần 5 x 2 = 4 phần 5
3 phần 7 + 4 phần 9 + 4 phần 7 + 5 phần 9 = 28 phần 21
22 phần 5 x 12 x 5 phần 22 = 6 phần 1

- Bài 13:
x = 2 phần 3
x = 4 phần 5
x = 11 phần 30
x = 1 phần 8

- Bài 14:
7 phần 20 - (5 phần 8 - 2 phần 5) = 11 phần 40
5 phần 6 + (5 phần 9 - 1 phần 4) = 38 phần 36

Đó là cách giải và câu trả lời cho các bài toán toán học nâng cao trong Lớp 4.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 5Trả lời.
Câu hỏi Toán học Lớp 4
Câu hỏi Lớp 4

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.52649 sec| 2308.164 kb