trái nghĩa với từ keys
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- 1. You (go) ............... out last night?- Yes. I (go) ................. to the cinema but i (not enjoy)...
- Hoa was absent from class yesterday because she had a bad cold => Why..... Her neighbor gave her a...
- viết lại câu The train to Hanoi lasted three hours It took...................................................
- Chia động từ . 1. We ( donate ) ____ money for disabled people since 2012 2. THe young ( help _____ the poor...
- VI. Read the passage and choose the best option to answer to each of the following questions: (1.0p) ANIMATION The...
- 1. She started working as a secretary five years ago. => She has…………………………………………………………………… 2. She knows a lot more...
- 1.People drink a great deal of tea in England 2.Someone has locked this door 3.Look! Helen is carrying a basket of...
- My holiday in holiday in California last summer (not be)___wonderfull
Câu hỏi Lớp 7
- Từ đồng nghĩa của ''giá trị'' là gì ? UmU
- Đọc bài thơ "Quả sấu non trên cao" của tác giả Xuân Diệu và trả lời những...
- - Kể tên các quốc gia cổ đại phương Đông mà em biết. - Nêu những hiểu biết của em về Trung Quốc và Ấn Độ thời phong...
- tại sao nghĩa quân tây sơn lấy khẩu hiệu "Lấy của nhà giàu chia cho dân...
- Chứng minh rằng : a) Nếu tam giác vuông có một góc bằng 30 độ thì cạnh đối diện với góc đấy bằng nửa cạnh huyền. b)...
- Lời bài hát sau đây là bài gì? Đôi khi tôi vô tình nhìn thấy anh Anh vô tình đi rất nhanh Trái tim rung...
- Viết bài văn biểu cảm về bố và bày tỏ tình cảm, cảm xúc và suy nghĩ của em về...
- Cho G là trọng tâm của tam giác ABC với đường trung tuyến AM,ta có: A.AG/AM=1/2 ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Thị Đạt
Phương pháp làm:1. Kiểm tra từ vựng: Đầu tiên, hãy kiểm tra từ vựng của chúng ta để hiểu ý nghĩa của từ "keys". 2. Sử dụng từ điển: Nếu bạn không biết trực tiếp từ nghĩa đối nghịch với "keys", hãy sử dụng từ điển để tra cứu. Tìm từ "keys" và xem các từ khác được ghi là trái nghĩa.3. Suy nghĩ ngữ cảnh: Đôi khi việc suy nghĩ về ngữ cảnh của từ "keys" có thể giúp chúng ta tìm ra từ đối nghịch. Ví dụ, nếu "keys" có nghĩa là "mở khóa", từ trái nghĩa có thể là "khóa" hoặc "khoá".Câu trả lời:Câu trả lời có thể là: locks, lock, lockers, closed, shut, or locked, depending on the context. (khóa, ổ khóa, khóa tủ, đóng, cửa chặn, hoặc bị khóa)
Đỗ Thị Ánh
Câu trả lời 1: Trái nghĩa với từ "keys" có thể là "locks", "closes" hoặc "shuts".Câu trả lời 2: Trái nghĩa với từ "keys" có thể là "ignores", "overlooks" hoặc "neglects".