đồng nghĩa với cường điệu là gì
Có ai có thể hỗ trợ mình với câu hỏi này được không? Mình thực sự đang cần tìm câu trả lời gấp lắm!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 6
- Trước khi được hoàng tử bé " cảm hóa "
- Em hãy viết câu văn có sử dụng từ đồng âm và từ Hán Việt.
- viết khoảng 6 câu văn: hậu quả của thói hung hăng mà bọ ngựa phải gánh chịu.
- Làm thế nào để học tốt môn Ngữ văn?
- Sau khi học bài thơ “Gấu con chân vòng kiềng” của U-xa-chốp, em thấy vấn đề ngoại hình của con người có quan trọng hay...
- Việt và Hoàng có 30 cái kẹo, Việt ăn hết 4 cái, Hoàng ăn hết 6 cái...
- Nao núng có phải là nao nứng ? ( đừng suy nghĩ bậy chỉ là cô giáo hỏi thôi )
- Tìm 30 từ ghép đẳng lập . Tìm 20 từ ghép chính phụ mà mỗi tiếng chính...
Câu hỏi Lớp 6
- cho mình hỏi máy tính fx 570 vn plus là bao nhiêu tiền ( không phải loại 2...
- VI. Reorder the words to make sentences. 1. it / if/ / is / sunny / next week / a picnic. / go / will / on/...
- cho C=5+5^2+5^3+5^4 ... 5^20. Chứng minh rằng C chia hết cho 5 , 6 , 13
- Rewrite the sentences 1,my house is behind the post office The post office . ........................ 2,ba has a...
- mot o to di tu A luc 8h.Đến 9h một ô tô cũng đi từ A.xe thứ nhất đến b lúc 2h chiều.xethu hai đến trước xe thứ nhất...
- Câu 9: Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với sử dụng ngôn ngữ tự nhiên để mô tả...
- Ai chỉ mình vẽ sơ đồ khóa lưỡng phân để phân loại nhóm động vật có xương sống...
- Cuốn truyện" Dế Mèn Phiêu Lưu Ký "của nhà văn Tô Hoài (theo bản...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Hồng Dung
Cách làm:1. Để tìm đồng nghĩa của cường điệu, chúng ta có thể suy luận từ ngữ nghĩa của từ này. Cường điệu thường ám chỉ mạnh mẽ, quyết liệt, không thể phủ nhận. Vì vậy, đồng nghĩa của cường điệu có thể là mạnh mẽ, quyết đoán, kiên quyết, v.v.2. Một cách khác để tìm đồng nghĩa của cường điệu là dùng từ điển hoặc tra cứu trực tuyến. Chúng ta có thể dùng các công cụ như Google Translate, Oxford Learner's Dictionaries, Merriam-Webster Dictionary để tìm từ đồng nghĩa của cường điệu.Câu trả lời:Đồng nghĩa của cường điệu có thể là mạnh mẽ, quyết đoán, kiên quyết, v.v.
Đỗ Minh Dung
Sự đồng nghĩa với cường điệu là biểu hiện của sự chất lượng trong biểu đạt ngôn ngữ khi sử dụng từ ngữ mạnh mẽ, sắc sảo.
Đỗ Văn Huy
Trong văn bản, cường điệu thường được áp dụng để làm nổi bật ý chí, quan điểm, tình cảm của nhân vật hoặc tác giả.
Đỗ Minh Đạt
Đồng nghĩa với cường điệu có thể là việc sử dụng từ ngữ quyết đoán, mạnh mẽ để thể hiện sự quyết tâm, mạnh mẽ của người nói.
Đỗ Bảo Vương
Cường điệu là việc sử dụng ngôn ngữ mạnh mẽ để gây ấn tượng mạnh mẽ và rõ ràng cho đối tượng nghe hoặc đọc.