Tìm quá Khứ , Hiện tại hoàn thành của 10 từ sau : drink , catch , buy, understand , show , be , speak, swim , choose , freeze . Không tra google , sách tham khảo . Sau đó dịch nghĩa của 6/10 trên Hai người nhanh mình tích nhé
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
Câu hỏi Lớp 7
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Minh Đạt
Cách làm:1. Xác định quá khứ của từ đó bằng cách thêm "-ed" vào cuối từ đó.2. Xác định hiện tại hoàn thành của từ đó bằng cách dùng "have/has" + V3 (Past Participle).Câu trả lời: 1. drank - have drunk (uống)2. caught - have caught (bắt)3. bought - have bought (mua)4. understood - have understood (hiểu)5. showed - have shown (cho xem)6. was/were - have been (là, ở)7. spoke - have spoken (nói)8. swam - have swum (bơi)9. chose - have chosen (chọn)10. froze - have frozen (đông lại)
Đỗ Thị Giang
Đỗ Hồng Linh
Đỗ Huỳnh Huy
Đỗ Bảo Vương