Lớp 9
Lớp 1điểm
10 tháng trước
Đỗ Minh Giang

1. You can try to get Tim to lend you his car but you won't succeed There is no point.. 2. What surprise to see you here! Fancy. 3. The only thing that kept us out of prison was the way he spoke the local dialect But for his command. 4. We couldn't relax untill all the guests had gone home Only. 5. I left without saying goodbye as I didn't want to disturb the meeting Rather  6. Galileo is considered to be the father of modern astronomy Galileo is regarded.. 7. The last time it rained was a fornight ago It  8. There is always trouble when he comes to visit us Whenever. 9. The doctor advised me to rest The doctor suggested  10. The value of sterling has fallen considerably in the past week There has.

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải bài tập trên, bạn cần nhận biết các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng cần thiết để hoàn thành các câu chuyển đổi.

1. "You can try to get Tim to lend you his car but you won't succeed
There is no point.."
=> There is no point trying to get Tim to lend you his car.

2. "What a surprise to see you here!
Fancy."
=> Fancy seeing you here, what a surprise!

3. "The only thing that kept us out of prison was the way he spoke the local dialect
But for his command."
=> But for his command, we would have been in prison.

4. "We couldn't relax until all the guests had gone home
Only."
=> Only when all the guests had gone home could we relax.

5. "I left without saying goodbye as I didn't want to disturb the meeting
Rather."
=> Rather than disturb the meeting, I left without saying goodbye.

6. "Galileo is considered to be the father of modern astronomy
Galileo is regarded.."
=> Galileo is regarded as the father of modern astronomy.

7. "The last time it rained was a fortnight ago
It."
=> It hasn't rained since a fortnight ago.

8. "There is always trouble when he comes to visit us
Whenever."
=> Whenever he comes to visit us, there is always trouble.

9. "The doctor advised me to rest
The doctor suggested.."
=> The doctor suggested that I rest.

10. "The value of sterling has fallen considerably in the past week
There has."
=> There has been a considerable fall in the value of sterling in the past week.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 8Trả lời.

Để tìm 2 từ đồng nghĩa với từ "rộn rã", bạn có thể sử dụng từ điển để tra cứu hoặc nhớ những từ đồng nghĩa bạn đã biết. Sau khi tìm được các từ đồng nghĩa, bạn có thể sắp xếp chúng vào câu mẫu: "______ và ______ nhộn nhịp".

Ví dụ:
1. Rộn rã - Nhộn nhịp và ồn ào
=> Câu mẫu: "Phố phường đang nhộn nhịp và ồn ào".

2. Rộn rã - Sôi động và náo nức
=> Câu mẫu: "Sân chơi vẫn sôi động và náo nức".

Hãy viết câu trả lời bằng cách sử dụng từ đồng nghĩa để hoàn thành câu mẫu như ở trên.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 5Trả lời.
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
Câu hỏi Lớp 9

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.58140 sec| 2286.383 kb