Tìm 1 từ đồng nghĩa , 1 từ trái nghĩa với từ giản dị . Đặt câu với một từ tìm được:
Từ đồng nghĩa với từ giản dị
Từ trái nghĩa với từ giản dị
Trời ơi, mình hoàn toàn mắc kẹt! Ai đó có thể cứu mình khỏi tình thế này bằng cách chỉ cho mình cách trả lời câu hỏi này được không ạ? Thanks mọi người
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Đăng Phương
21 tháng 10 2019 lúc 22:01. * Giản dị: + Đồng nghĩa: Đơn sơ, đơn giản. + Trái nghĩa: Xa hoa, lãng phí, phí phạm .3 thg 11, 2021
Đỗ Hồng Hạnh
Phương pháp làm:Để tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ "giản dị", ta có thể sử dụng các công cụ tìm kiếm từ điển, từ điển điện tử hoặc tư duy của chính mình để tìm ra các từ tương ứng.Câu trả lời:Từ đồng nghĩa với từ "giản dị" có thể là "đơn giản" hoặc "chất phác".Ví dụ câu: Bà nội tôi có gu thẩm mỹ giản dị, chỉ thích những việc trang trí phòng cơ bản, không cầu kỳ.Từ trái nghĩa với từ "giản dị" có thể là "phức tạp" hoặc "hoa mỹ".Ví dụ câu: Cô giáo trình bày bài giảng với những hình ảnh hoa mỹ, màu sắc rực rỡ để học sinh dễ tiếp thu.
Đỗ Văn Hạnh
Đỗ Đăng Ánh
Đỗ Thị Giang