break make win do take
show go practice earn pay
1. To keep fit and be healthy, you should ______ exercise everyday.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- IX. Rewrite the sentences with the beginning or the word in brackets. 41. They built this house last...
- Viết 10 câu chửi thề bằng tiếng anh farm k
- Fill in the numbered blanks in the passage with one suitable work form the box. Garbage is a (1) ...................
- 4. The house has................after the fire a. to rebuild b. to be rebuilt c. rebuilt d. to be rebuild 8....
- VII. Rewrite these following sentences keep meaning as the root ones: 1. He spends 2 hours a week sorting out stamps...
- 1.About thirty million people are watching this program. ( This program _________________________ 34. They stayed in a...
- it was wrong of you not to tell me that information(kept)=>you should
- Question 1. The furniture was _________ . A. such expensive that I didn’t buy...
Câu hỏi Lớp 9
- Kicm tên thật là gì Năm Sinh Kicm
- Viết bài văn ngắn trình bày suy nghĩ về lòng tự trọng.
- Đâu không phải là ý nghĩa của nhân bản vô tính là gì? A....
- Câu 5. Nguồn lao động nước ta có hạn chế lớn nhất là A. Thể lực và trình độ...
- Nêu chính sách đối nội của Nhật Bản? Nêu điểm giống nhau trong chính sách đối...
- hãy vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện phòng khách gồm:2 đèn huỳnh quang được điều...
- cho mình hỏi làm thế nào để biết dc khi nào thì t nên dùng sin, cos , tan , cot để tính cạnh và tỉ số lượng giác...
- Sửa lỗi sai trong câu: 1. Gloria made a lot of friends by Work in the cafeteria. 2. You should do nothing but...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Bảo Phương
Để giữ sức khỏe và làm đẹp, bạn nên tập thể dục hàng ngày. Câu trả lời: practice
Đỗ Minh Ánh
Cách làm:- Đọc kỹ đoạn văn để hiểu vấn đề và ngữ cảnh xung quanh.- Đọc câu hỏi để xác định từ cần điền vào chỗ trống.- Xem xét các từ ngữ trong tùy chọn để chọn ra từ phù hợp nhất.Câu trả lời cho câu hỏi:1. B. rarely2. C. curious3. A. harming4. A. staring at5. D. absorbed6. B. have7. B. promise8. D. accepting9. A. rules10. A. dealing11. C. seriously12. B. discuss13. D. consequently14. C. quite15. A. going