Danh từ của poor là gì
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- THINK! What personal qualities do you need to survive in the wild? Why? (SUY NGHĨ! Những phẩm chất cá nhân...
- Chỉ dùng quỳ tím , có thể nhận biết ba dung dịch riêng biệt nào sau đây? ...
- hãy dịch sang tiếng Việt Nam - congress: -receives copies: -shelves: -employees: fucck Giúp với
- viết một đoạn văn nói về một việc làm tình nguyện bằng tiếng anh
- V. Choose the one option A, B,C or D that best complete the passage(10pts) One of t he most famous statues...
- Bài 3: Write a simple sentences from the two given sentences 1. I put on my best clothes. I wanted to impress...
- 1. "I have something to show you," I said to her Giải thích câu tường thuật loại gì luôn nhé
- Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không thay đổi: 1) Let' s go to the beach => Why don' t...
Câu hỏi Lớp 7
- Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
- 1.Nêu những tác phẩm cùng đề tài, cùng chủ đề, nêu giá trị nội dung, nghệ thuật của bài " Sông núi nước Nam " 2.Nêu...
- cho △ MNP cân tại M(góc M < 90 độ ) . Kẻ NH vuông góc với MP (HϵMP), PK vuông...
- Phân tích bài thơ Thiên Trường vãn vọng
- Tiêu hóa trùng giày khác với trùng biến hình như thế nào ( về cách lấy thức ăn, quá trình tiêu hóa và thãi bã,... )
- ho tam giác ABC có A bằng 90 độ trên cạnh BC lấy điểm E sao cho be = ba tia phân giác...
- Trình bày quá trình phát triển kinh tế của Singapore
- Loài nào có khung xương đá vôi cứng chắc A. Hải quỳ B. San hô C. Sứa D. Thủy tức
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Đăng Việt
Phương pháp làm:- Xác định danh từ của poor bằng cách tìm tên riêng, danh từ chung hoặc danh từ không đếm được liên quan đến poor.Câu trả lời: - Một cách để xác định danh từ của poor là tìm các từ liên quan đến poor như poor people, poor family, poor country... trong đó danh từ chính là people, family, country.- Ngoài ra, poor cũng có thể là danh từ không đếm được, ví dụ: the poor (người nghèo), the poor conditions (điều kiện khốn khó).
Đỗ Minh Ngọc
Danh từ của poor là pennilessness.
Đỗ Minh Việt
Danh từ của poor là poorness.
Phạm Đăng Giang
Danh từ của poor là the poor.
Đỗ Hồng Đạt
Danh từ của poor là poverty.