Lớp 4
Lớp 1điểm
4 tháng trước
Đỗ Minh Ánh

  rút gọn các phân số sau a) 27 / 36 b)72 / 96 c ) 55 / 110 d ) 88 / 99  nhanh hộ mình đi
Hi cả nhà! Mình đang hơi loay hoay với một câu hỏi khó nhằn. Bạn nào nhẹ nhàng, kiên nhẫn giúp mình với được không? Cảm ơn tất cả rất nhiều!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để rút gọn các phân số, ta phải tìm ước chung lớn nhất của tử số và mẫu số, sau đó chia tử số và mẫu số cho ước chung đó.

a) 27/36: Ta thấy ước chung lớn nhất của 27 và 36 là 9. Vì vậy, ta chia 27 và 36 cho 9.

27/36 = 3/4

b) 72/96: Ước chung lớn nhất của 72 và 96 là 24. Ta chia 72 và 96 cho 24.

72/96 = 3/4

c) 55/110: Ước chung lớn nhất của 55 và 110 là 55. Chia 55 và 110 cho 55.

55/110 = 1/2

d) 88/99: Ước chung lớn nhất của 88 và 99 là 11. Chia 88 và 99 cho 11.

88/99 = 8/9

Vậy các phân số đã được rút gọn thành:

a) 3/4
b) 3/4
c) 1/2
d) 8/9

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 7Trả lời.

b) 72/96: Để rút gọn phân số này, ta tìm ước chung lớn nhất của 72 và 96. Ta có thể thấy được rằng ước chung lớn nhất của hai số này là 24. Vậy phân số rút gọn được là 72/96 = 3/4.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

a) 27/36: Để rút gọn phân số này, ta tìm ước chung lớn nhất của 27 và 36. Ta có thể thấy được rằng ước chung lớn nhất của hai số này là 9. Vậy phân số rút gọn được là 27/36 = 3/4.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Phương pháp làm:

1. Đọc lại câu và xác định từ/ cụm từ có vẻ sai hoặc không phù hợp.
2. Sửa lại từ/ cụm từ đó để câu trở nên logic và đúng ngữ pháp.

Câu trả lời:

1. I was stuck in that traffic jam for hours. (Sửa "at" thành "in")
2. There were no clouds in the sky. (Sửa "on" thành "in")
3. Matthew was at work when I called. (Sửa "in" thành "at")
4. Megan will be in the office from nine to four. (Sửa "on" thành "in")
5. Rachel is at her desk. (Sửa "to" thành "at")
6. There will be many new people at the party. (Sửa "on" thành "at")
7. The food is on the table. (Sửa "in" thành "on")
8. The keys were not in his pocket. (Thêm dấu chấm cuối câu)
9. She looked at herself and smiled happily. (Thêm "at" sau "in")
10. The books were on the shelf. (Sửa "at" thành "on")

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 4Trả lời.
Câu hỏi Toán học Lớp 4
Câu hỏi Lớp 4

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.42707 sec| 2242.125 kb