Put the verbs in brackets into the correct tense
His hair is very short. He (have)…………………….. a haircut.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- 1, The restaurant is now under new..... A.manager B.manageable C.management D.manager 2, Your money will be refunded...
- A)viết lại câu. 1)she can meet him if he arrives before eleven. -So...
- 9. How about using banana leaves to wrap food. -> I suggest that 10. Why not put garbage bins around the...
- 27.The noise next door did not stop until after midnight. A. The noise next door didn’t stop during...
- My father / always / ask / me / not / stay / up / late . Giúp minh câu này với...
- Write already or yet in the correct place: 1. Nick has drunk a cup of tea - 2. I haven't swept floor. It is...
- Use the correct tense or form of the verbs in parentheses: 11. The driver stopped......................a coffee because...
- 1.it is expected that the prices will rise again this month -they______________________________________ -the...
Câu hỏi Lớp 9
- một người có bộ NST 44A + X thì bị bệnh gì? Nêu cơ chế hình thành và...
- 1 thấu kính phân kỳ có tiêu cự 24cm 1 vật thật AB cao 16cm đặt vuông học với trục...
- Nêu các huyện có thế mạnh trồng cây công nghiệp lâu năm ở tỉnh Gia Lai,...
- nung nóng 1,27m gam hh gồm Mg(OH)2 và Cu(OH)2 trong kk đến khoi luong khong đổi duoc chat...
- tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt \(x^4-2\left(m+1\right)x^2+2m+1=0\)
- lập một bài thuyết trình về vấn đề tình yêu tuổi học trò (bài tự làm,...
- “Xây dựng tình huống truyện độc đáo là một trong những yếu tố góp phần đem lại sự thành công cho truyện ngắn, giúp nhà...
- Cho biểu thức A=căn x-1/ căn x .So sánh A với 1
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Xác định dạng thì cần chọn: trong câu, "His hair is very short" là thì hiện tại đơn, nên động từ cần chọn phải phù hợp với thì này.2. Điền động từ vào chỗ trống theo dạng hiện tại đơn.Câu trả lời:His hair is very short. He (has) had a haircut.
He was having a haircut.
He will have a haircut.
He is going to have a haircut.
He had a haircut.