Lớp 11
Lớp 1điểm
4 tháng trước
Đỗ Hồng Đức

Viết phương trình của các chất sau ( nếu có ) : a) HNO3 , KOH, CO2 , Ba(OH)2 , H2CO3 , H2S , CH3COONa b) FeCl3 , CuSO4 , Cu, Al2(SO4)3 , Mg (NO3)2 , HClO4 c) H3PO4 , H2SO4 , Cl2 , CH3COOH, Na2HPO4
Mọi người ơi, mình đang cảm thấy rất lo lắng không biết phải giải quyết câu hỏi này như thế nào, mai phải nộp bài cho giáo viên rồi. Bạn nào thông thái giúp mình với!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để viết phương trình của các chất trong câu hỏi, ta cần biết cấu trúc phân tử và cân bằng số nguyên tử trong từng phản ứng hóa học.

a)

1. HNO3: HNO3 -> H+ + NO3- (phản ứng ion)
2. KOH: KOH -> K+ + OH- (phản ứng ion)
3. CO2: Không phản ứng hóa học
4. Ba(OH)2: Ba(OH)2 -> Ba2+ + 2OH- (phản ứng ion)
5. H2CO3: H2CO3 -> 2H+ + CO3^2- (phản ứng ion)
6. H2S: H2S -> 2H+ + S2- (phản ứng ion)
7. CH3COONa: CH3COONa -> Na+ + CH3COO- (phản ứng ion)

b)

1. FeCl3: FeCl3 -> Fe3+ + 3Cl- (phản ứng ion)
2. CuSO4: CuSO4 -> Cu2+ + SO4^2- (phản ứng ion)
3. Cu: Không phản ứng hóa học
4. Al2(SO4)3: Al2(SO4)3 -> 2Al3+ + 3SO4^2- (phản ứng ion)
5. Mg(NO3)2: Mg(NO3)2 -> Mg2+ + 2NO3- (phản ứng ion)
6. HClO4: HClO4 -> H+ + ClO4- (phản ứng ion)

c)

1. H3PO4: H3PO4 -> 3H+ + PO4^3- (phản ứng ion)
2. H2SO4: H2SO4 -> 2H+ + SO4^2- (phản ứng ion)
3. Cl2: Không phản ứng hóa học
4. CH3COOH: CH3COOH -> H+ + CH3COO- (phản ứng ion)
5. Na2HPO4: Na2HPO4 -> 2Na+ + HPO4^2- (phản ứng ion)

Câu trả lời cho câu hỏi trên là viết phương trình ion hóa (nếu có) của các chất đã cho.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 7Trả lời.

a) HNO3: HNO3 = H+ + NO3-, KOH: KOH = K+ + OH-, CO2: Không phản ứng phân ly, Ba(OH)2: Ba(OH)2 = Ba2+ + 2OH-, H2CO3: H2CO3 = H+ + HCO3-, H2S: Không phản ứng phân ly, CH3COONa: CH3COONa = CH3COO- + Na+.
b) FeCl3: FeCl3 = Fe3+ + 3Cl-, CuSO4: CuSO4 = Cu2+ + SO4^2-, Cu: Không phản ứng phân ly, Al2(SO4)3: Al2(SO4)3 = 2Al3+ + 3SO4^2-, Mg(NO3)2: Mg(NO3)2 = Mg2+ + 2NO3-, HClO4: HClO4 = H+ + ClO4-.
c) H3PO4: H3PO4 = 3H+ + PO4^3-, H2SO4: H2SO4 = 2H+ + SO4^2-, Cl2: Không phản ứng phân ly, CH3COOH: CH3COOH = H+ + CH3COO-, Na2HPO4: Na2HPO4 = 2Na+ + HPO4^2-.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

c) H3PO4: H3PO4 = 3H+ + PO4^3- (phản ứng phân ly), H2SO4: H2SO4 = 2H+ + SO4^2- (phản ứng phân ly), Cl2: Không phản ứng phân ly, CH3COOH: CH3COOH = H+ + CH3COO- (phản ứng chất axit yếu), Na2HPO4: Na2HPO4 = 2Na+ + HPO4^2- (phản ứng phân ly).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

b) FeCl3: FeCl3 = Fe3+ + 3Cl- (phản ứng phân ly), CuSO4: CuSO4 = Cu2+ + SO4^2- (phản ứng phân ly), Cu: Không phản ứng phân ly, Al2(SO4)3: Al2(SO4)3 = 2Al3+ + 3SO4^2- (phản ứng phân ly), Mg(NO3)2: Mg(NO3)2 = Mg2+ + 2NO3- (phản ứng phân ly), HClO4: HClO4 = H+ + ClO4- (phản ứng phân ly).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

a) HNO3: HNO3 = H+ + NO3- (phản ứng phân ly), KOH: KOH = K+ + OH- (phản ứng phân ly), CO2: Không phản ứng phân ly, Ba(OH)2: Ba(OH)2 = Ba2+ + 2OH- (phản ứng phân ly), H2CO3: H2CO3 = H+ + HCO3- (phản ứng chất axit yếu), H2S: Không phản ứng phân ly, CH3COONa: CH3COONa = CH3COO- + Na+ (phản ứng phân ly).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 0Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 11
Câu hỏi Lớp 11

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.47592 sec| 2263.109 kb