Tìm từ đồng nghĩa với từ HẠNH PHÚC
Chào mọi người, mình đang cảm thấy khá bối rối. Bạn nào đó có kinh nghiệm có thể giúp mình giải quyết vấn đề này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- tìm những từ , câu , thơ , văn , cảm xúc , để tỏ tình với ai đó nhân ngày valentine
- Dựa vào đoạn văn “Đỏ tía là hoa chuối. Đỏ tươi là hoa vông, hoa gạo. Màu...
- Điền từ còn thiếu vào câu sau: "Của một đồng, công một....." Giúp mình nha. Mình cần gấp. Cảm ơn
- từ nào đồng nghĩa với từ công dân: a.công nghiệp b.công lý ...
- 3. Trong bài Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà, nhà thơ Quang Huy đã miêu tả một đêm trăng vừa tĩnh mịch vừa sinh động...
- Em hãy tả hình dáng, tính tình một cô (chú, bác) trong khu phố (hoặc thôn xóm) nơi em ở được mọi người yêu mến. GIÚP...
- Lập dàn ý chi tiết đề bài dưới đây : Hãy viết thư gửi một người thân...
- văn tả cảnh đẹp địa phương em ở Vĩnh Phúc [ mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng ]
Câu hỏi Lớp 5
- một ô tô và một xe máy từ lúc 7 giờ Ở Van đi ngược chiều nhau ô tô đi từ A...
- 30% của 100 là bao nhiêu?
- Một phân xưởng nhận về 47 thùng, mỗi thùng có 25kg bún khô.Người ta đem số bún đó đóng thành các gói. Hỏi phân...
- Chuyển sang tiếng anh câu sau : Mẹ em là người phụ nữ đảm đang ,tháo vác và mẹ...
- Tiếng V iệt 5 - ĐỀ 5 Bài 1 : Tìm từ trái nghĩa trong đoạn văn sau. a) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay, Ra sông nhớ...
- a) 0,12 x x = 6 ; ...
- Hiện nay mẹ 31 tuổi. Sau 20 năm nữa, tuổi mẹ bằng tổng số tuổi của 2 con trai và gái. Tính tuổi hiện nay của mỗi con,...
- Khi vào học,lớp trưởng cho các bạn đứng lên chào giáo viên.Hỏi giáo...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Tra từ điển hoặc sử dụng công cụ tra từ trực tuyến để tìm từ đồng nghĩa với từ "hạnh phúc".2. Liệt kê danh sách các từ đồng nghĩa và xác định từ có ý nghĩa gần giống nhất với "hạnh phúc".Câu trả lời: - Hạnh phúc: Vui vẻ, sung sướng, thỏa mãn, hân hoan.- Ngoài ra, còn có thể sử dụng các từ khác như: hưởng thụ, sướng nước, an lành.
Sướng
Thỏa mãn
Sung sướng
Hỷ sự