Lấy 10 ví dụ về động từ theo quy tắc và 10 động từ bất quy tặc chia ở dạng quá khứ.
(kèm nghĩa của động từ đó)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- 1. It was me who ... you last night. A.calls. B.called C. Call. ...
- Rewrite the following sentences, begin as shown and keep the meaning unchanged 18. One of my favorite pastimes is...
- I. Choose A, B, C, D for each gap in the following sentences. 1. My mother enjoys...
- They are going to buy a map ___ get lost. A. Not so as to B. So as not to C. So not as to D. To not to
- Of my parents ,my father is... A.the stricter B.the strictest C.strict D .stricter
- 1.She asked john how he liked her new...
- 1.Would you mind not smoking in here? I'd rather________________________ 2.Without this treatment,the patient...
- 1,go home ,said the teacher us a,the teacher told us to go home b,the teacher said us to go home c,the teacher told...
Câu hỏi Lớp 8
- phương thức biểu đạt chính của bài thơ quê hương
- Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Kẻ đường cao BH và CK Cho tam giác ABC có ba...
- Em hãy vẽ sơ đồ tư duy bài Cô bé bán diêm của An-đéc-xen
- Trong cuộc sống có những lời hứa không thực hiện được nhưng không có nghĩa là người...
- Phân tử khối của axit sunfuric (H2SO4) là (biết H = 1, S =32, O =16)
- Bộ truyền động bánh răng dùng để truyền chuyển động quay giữa các trục: A. Song song B. Vuông góc C. Cả A và B đều...
- Câu 1: Khí Oxi không tác dụng với chất nào sau đây ? A....
- Viết một đọan văn thuyết minh về cây đèn bàn phần đế đèn → phần thân...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Hồng Đạt
Phương pháp làm:1. Tìm hiểu quy tắc và từ điển tiếng Anh để tìm các động từ theo quy tắc và bất quy tắc.2. Tìm hiểu về cách chia động từ ở dạng quá khứ.3. Tạo danh sách 10 động từ theo quy tắc và 10 động từ bất quy tắc chia ở dạng quá khứ.Câu trả lời:Động từ theo quy tắc chia ở dạng quá khứ:1. Talked (nói chuyện)2. Played (chơi)3. Walked (đi bộ)4. Jumped (nhảy)5. Helped (giúp đỡ)6. Called (gọi)7. Climbed (leo)8. Watched (xem)9. Looked (nhìn)10. Played (chơi)Động từ bất quy tắc chia ở dạng quá khứ:1. Went (đi)2. Had (có)3. Did (làm)4. Was (thì)5. Saw (nhìn thấy)6. Came (đến)7. Met (gặp)8. Gave (cho)9. Ate (ăn)10. Ran (chạy)