Lớp 9
Lớp 1điểm
4 tháng trước
Đỗ Huỳnh Vương

Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau: (1) ….Mg + ….O2 ……………………… (2) …..Na2O + …H2O → ………………………. (3) ….Fe + ….HCl → ………………………..… (4) ….P + ….O2 ………………………… (5) ….Fe3O4 + ….CO ……………..….. (6) ….Fe3O4 + ….HCl → ……………...…….…. (7) ….NaOH + ….H2SO4 →………………….… (8) ….Fe(OH)2 + ….O2 + ….H2O → ….Fe(OH)3 (9) ….Al + ….HNO3 → ….Al(NO3)3 + ….NO + ….H2O (10) ….K2Cr2O7 + ….HCl →….KCl + ….CrCl3 + ….Cl2 + ….H2O 2,Hoàn thành các PTPƯ sau và viết biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho mỗi phương trình sau: (1) Al + O2 (5) KClO3 (2) Fe + Cl2 (6) Fe3O4 + CO (3) CuO + HCl → (7) Cu + H2SO4 đ (4) CO2 + NaOH → (8) Fe3O4 + HCl →  
Hello mọi người, mình đang khá gấp gáp để tìm câu trả lời. Bạn nào có kinh nghiệm chia sẻ cho mình với nhé!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải câu hỏi trên, ta cần biết các phương trình hóa học của các phản ứng được cho. Sau đó, ta sẽ hoàn thành các phương trình đó và viết biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho mỗi phương trình.

Phương pháp giải:

1. Xác định các chất tham gia và chất sản phẩm trong phản ứng.
2. Hoàn thành các phương trình hóa học bằng cách điều chỉnh số lượng chất.
3. Viết biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho mỗi phương trình.

Câu trả lời:

1. 2Al + 3O2 -> 2Al2O3
Biểu thức định luật bảo toàn khối lượng: Khối lượng Al = khối lượng Al2O3

2. Fe + Cl2 -> FeCl3
Biểu thức định luật bảo toàn khối lượng: Khối lượng Fe = khối lượng FeCl3

3. CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
Biểu thức định luật bảo toàn khối lượng: Khối lượng CuO + khối lượng HCl = khối lượng CuCl2 + khối lượng H2O

4. CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O
Biểu thức định luật bảo toàn khối lượng: Khối lượng CO2 + khối lượng NaOH = khối lượng Na2CO3 + khối lượng H2O

5. 2KClO3 -> 2KCl + 3O2
Biểu thức định luật bảo toàn khối lượng: Khối lượng KClO3 = khối lượng KCl + khối lượng O2

6. 8Fe3O4 + CO -> 6Fe2O3 + 8Fe
Biểu thức định luật bảo toàn khối lượng: Khối lượng Fe3O4 + khối lượng CO = khối lượng Fe2O3 + khối lượng Fe

7. Cu + 2H2SO4 -> CuSO4 + SO2 + 2H2O
Biểu thức định luật bảo toàn khối lượng: Khối lượng Cu + khối lượng H2SO4 = khối lượng CuSO4 + khối lượng SO2 + khối lượng H2O

8. Fe3O4 + 8HCl -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Biểu thức định luật bảo toàn khối lượng: Khối lượng Fe3O4 + khối lượng HCl = khối lượng FeCl2 + khối lượng FeCl3 + khối lượng H2O

9. 2Al + 6HNO3 -> 2Al(NO3)3 + 3NO + 3H2O
Biểu thức định luật bảo toàn khối lượng: Khối lượng Al + khối lượng HNO3 = khối lượng Al(NO3)3 + khối lượng NO + khối lượng H2O

10. K2Cr2O7 + 14HCl -> 2KCl + 2CrCl3 + 7Cl2 + 7H2O
Biểu thức định luật bảo toàn khối lượng: Khối lượng K2Cr2O7 + khối lượng HCl = khối lượng KCl + khối lượng CrCl3 + khối lượng Cl2 + khối lượng H2O

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 5Trả lời.

4. P + O2 -> P2O5
The chemical equation is balanced as follows:
4P + 5O2 -> 2P2O5
The law of conservation of mass in this equation is: The total mass of reactants (4P + 5O2) is equal to the total mass of products (2P2O5).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

3. Fe + HCl -> FeCl2 + H2
The chemical equation is balanced as follows:
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
The law of conservation of mass in this equation is: The total mass of reactants (Fe + 2HCl) is equal to the total mass of products (FeCl2 + H2).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

2. Na2O + H2O -> 2NaOH
The chemical equation is balanced as follows:
Na2O + H2O -> 2NaOH
The law of conservation of mass in this equation is: The total mass of reactants (Na2O + H2O) is equal to the total mass of products (2NaOH).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

1. Mg + O2 -> MgO
The chemical equation is balanced as follows:
2Mg + O2 -> 2MgO
The law of conservation of mass in this equation is: The total mass of reactants (2Mg + O2) is equal to the total mass of products (2MgO).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 9
Câu hỏi Lớp 9

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.41912 sec| 2252.023 kb