Write possessive pronouns and compare it with possessive adjectives:))
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- colombia có diện tích ?
- Put"do\don't\does\doesn't" in each blank to complete the sentences. We eat pizza,but we........eat hamburgers 2...
- Mn ơi, cho mik hỏi là: Khi nào dùng aren't,isn't khi nào dùng doesn't,don't Cho mik câu ví dụ luôn nha,thank you!!!
- Dịch sang tiếng anh 1. bạn đi câu cá bao lâu một lần ? 1 tháng 1 lần 2. Tom đến rạp chiếu phim 2 lần 1 tháng . 3....
- I often listen to music in my free time → ........................................................
- Where will we meet?............ the cinema a.Opposite b.Next c.In front of
- trả lời giúp mình câu hỏi này nhé do you go to bed early in the evening
- Hello! My name is Bao Ngoc I'm 10 year old I'm from VietNam I live in Hai Lam I study class 5B At...
Câu hỏi Lớp 5
- Nhụy hoa là gì?
- TRIỀN ĐÊ TUỔI THƠ Tuổi thơ tôi với con đê sông Hồng gắn liền như hình với bóng,...
- Câu văn nào dưới đây là câu ghép? · Vào mùa mưa lũ, nước sông lại...
- CẢ THÁNG 7 VÀ THÁNG 8 CÓ BAO NHIÊU NGÀY?
- bài 3 trong sachs bài tập toán bài 148 tập 2 trang 86, 87 lớp 5
- Tính thuận tiện: 4,8 giờ x 7 + 288 phút + 4 giờ 48 phút : 0,5 mong m thấy...
- Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với: thật thà, trung thực, nhân hậu, hiền lành. Đặt 4 câu với các từ vừa tìm được
- Một ngày Lan học ở lớp 8 tiết, mỗi tiết 35 phút. Hỏi trong 5 ngày, Mai học ở lớp bao...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Văn Phương
Phương pháp giải:1. Đầu tiên, cần hiểu ý nghĩa của các đại từ sở hữu (possessive pronouns) và tính từ sở hữu (possessive adjectives).- Possessive pronouns: Đại từ sở hữu thể hiện sự sở hữu mà không cần kèm theo danh từ. Các từ này bao gồm: mine, yours, his, hers, its, ours, theirs.Ví dụ: This book is mine. (Cuốn sách này là của tôi.)That pencil is hers. (Cây bút chì đó là của cô ấy.)- Possessive adjectives: Tính từ sở hữu được sử dụng để miêu tả sở hữu mà đi kèm với danh từ. Các từ này bao gồm: my, your, his, her, its, our, their.Ví dụ: This is my book. (Đây là cuốn sách của tôi.)That is her pencil. (Đó là cây bút chì của cô ấy.)2. So sánh giữa possessive pronouns và possessive adjectives:- Possessive pronouns được sử dụng khi muốn chỉ ra sự sở hữu mà không cần kèm theo danh từ (thay thế cho danh từ đã được đề cập trước đó).Ví dụ: Whose bag is this? - It's mine. (Túi này là của ai? - Nó là của tôi.)- Possessive adjectives được sử dụng để miêu tả sở hữu mà đi kèm với danh từ.Ví dụ: Whose bag is this? - It's my bag. (Túi này là của ai? - Nó là túi của tôi.)Câu trả lời:Possessive pronouns: mine, yours, his, hers, its, ours, theirs.Possessive adjectives: my, your, his, her, its, our, their.Ví dụ 1: Whose car is this? - It's mine. (Chiếc xe này là của ai? - Nó là của tôi.)Ví dụ 2: Whose pencils are these? - They're theirs. (Bút chì này là của ai? - Chúng là của họ.)
Đỗ Bảo Dung
Possessive pronouns include words like mine, yours, his, hers, ours, and theirs. They stand alone to show ownership. Possessive adjectives, on the other hand, modify a noun and are used before the noun. For example: 'This is my car' (possessive adjective) vs 'The car is mine' (possessive pronoun).
Đỗ Hồng Vương
Possessive pronouns show ownership or possession, while possessive adjectives describe the noun being possessed. For example: 'This is my book' (possessive adjective) vs 'The book is mine' (possessive pronoun).