Lớp 8
Lớp 1điểm
9 tháng trước
Đỗ Minh Giang

Phân loại và gọi tên các chất sau: KOH,NaHCO3,LiOH,SO3,Na2S,H2S,NO2,PbCl2,HCl,ZnS,HNO3,Ba(OH)2,H2CO3,PbO2,H2SO4,H3PO4,Ca(OH)2,N2O,H2SO3,Fe(OH)2,Ca(HCO3)2,H3PO3,Ag2O,NaHCO3,CO,Mn2O7,CrO3,P2O3,ZnO,C2H5COONa,NaH2PO3,CaHPO3
Mình cảm thấy thực sự bế tắc lúc này và rất cần một ai đó hỗ trợ. Mọi người có thể dành chút thời gian giúp mình không? Xin lỗi nếu mình làm phiền Mọi người.

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

bazơ: KOH - kali hiđroxit, LiOH - liti hiđroxit, Ba(OH)2 - bari hiđroxit, Ca(OH)2-canxi hiđroxit, Fe(OH)2- sắt II hiđroxit

muối: NaHCO3 - natri bicacbonat, Na2S - natri sunfua, PbCl2 - chì II clorua, ZnS - kẽm II sunfua, Ca(HCO3)2- canxi hiđrôcacbonat, C2H5COONa - natri propionat, NaH2PO3- natri đihiđrôphotphit, CaHPO3- canxi hiđrôphotphit

oxit: SO3 - lưu huỳnh trioxit, NO2: nitơ đioxit, N2O- đinitơ monooxit, PbO2- chì II oxit, Ag2O- bạc oxit, CO-cacbon oxit, Mn2O7-mangan oxit, CrO3- crom oxit, P2O5- điphotpho pentaoxit, ZnO-kẽm II oxit

axit: H2S - axit sunfua hiđric, HCl - axit clohiđric, HNO3 - axit nitric, H2CO3 - axit cacbonic, H2SO4- axit sunfuric, H3PO4-axit photphoric, H2SO3- axit sunfurơ, H3PO3- axit photphorơ

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.61757 sec| 2271.672 kb