hãy viết 15 động từ bất quy tắc chuyển sang quá khứ đơn
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- 1. is a farmer/ his father/ on a farm/ works/ and he//.
- Turn the following sentences into active 1, This excercies were done well 2, This dress must be washed in cold...
- Part 3: Discuss questions (3 points) 1. When you are a road user, what should you not do? OR Should one...
- new york has more bilionaireees than tokyo.(fewer)
- I. Read the texts and complete the chart. I’m Roy and this is my wife, Joan. We live on...
- Last Year/We/Go/Hue/To/With My Sister
- cau bi dong: 1,They will probably send him back to Britain.->He........................................... 2,Now...
- 3. Order the words to make questions. Then ask and answer the questions with your partner. (Sắp xếp các từ để...
Câu hỏi Lớp 7
- kể về 1 nhân vật lich sử mà em yêu thích
- Bộ chỉ huy nghĩa quân Lam Sơn đã có cách đánh giặc tài giỏi sáng suốt...
- Đọc đoạn trích trên : ''Gần 1 giờ đêm.Trời mưa tầm tã.Nước sông Nhị Hà lên to quá;khúc đê làng X thuộc phủ X xem chừng...
- Câu 23: Ở Việt Nam, thằn lằn bóng đuôi dài còn được gọi tên là ? A. Tắc...
- Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trồng cây biết rằng số cây mỗi lớp trồng được lần lượt tỉ lệ với...
- Trong bài hát You raise me up của ban nhạc Westlife có một đoạn ca từ được dịch như sau: "Bạn...
- sơ đồ tư duy 7 lịch sử bài 6 sách kết nối tri thức
- Rừng là lá phổi xanh của Trái đất.Bởi vậy mà bảo vệ rừng có một vai trò...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Văn Việt
Phương pháp làm:1. Xác định danh từ hoặc đại từ trong câu.2. Xác định thì của động từ trong câu (ở đây là quá khứ đơn).3. Tìm động từ bất quy tắc tương ứng với danh từ hoặc đại từ.4. Chuyển động từ bất quy tắc sang quá khứ đơn.Câu trả lời:1. Go -> went2. Come -> came3. Drink -> drank4. Wear -> wore5. See -> saw6. Do -> did7. Say -> said8. Have -> had9. Make -> made10. Take -> took11. Know -> knew12. Get -> got13. Give -> gave14. Eat -> ate15. Catch -> caughtMột cách khác:1. Go -> went2. Swim -> swam3. Drive -> drove4. Write -> wrote5. Speak -> spoke6. Meet -> met7. Think -> thought8. Sleep -> slept9. Break -> broke10. Bring -> brought11. Teach -> taught12. Build -> built13. Send -> sent14. Buy -> bought15. Run -> ran
Phạm Đăng Giang
They lost the game last weekend.
Đỗ Thị Đạt
She woke up late this morning.
Phạm Đăng Vương
I forgot to bring my umbrella.
Phạm Đăng Đức
The dog bit the mailman on the leg.