Lớp 6
Lớp 1điểm
11 tháng trước
Đỗ Minh Long

hãy nêu công thức và cấu trúc của câu bị động  Và lấy 1 ví dụ về câu bị động

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Phương pháp làm:
1. Tìm hiểu về câu bị động và cách nó được sử dụng trong tiếng Anh.
2. Tìm hiểu về cấu trúc và công thức của câu bị động.
3. Tìm hiểu về ví dụ về câu bị động để hiểu rõ hơn về cách áp dụng.

Câu trả lời:

Câu bị động là dạng câu được sử dụng khi chủ từ của câu không thực hiện hành động mà hành động được thực hiện lên đối tượng. Cấu trúc của câu bị động thường được thể hiện bằng công thức sau:

Cấu trúc: [be] + [past participle] + [by + người thực hiện động từ] (nếu cần)

- Công thức câu bị động nhận dạng chủ từ của câu bị động là dạng của động từ to be (am, is, are, was, were) theo ngôi và thì của câu.
- Past participle thường được sử dụng là dạng V3 của động từ.
- Đôi khi câu bị động có thể có người thực hiện động từ, nếu người thực hiện được nhắc đến thì thêm "by + người thực hiện động từ" vào câu.

Ví dụ:
1. Active: She cleans the house. (Cô ấy lau nhà.)
Passive: The house is cleaned by her. (Nhà được lau bởi cô ấy.)

2. Active: They are building a new school. (Họ đang xây*** một ngôi trường mới.)
Passive: A new school is being built by them. (Một ngôi trường mới đang được xây*** bởi họ.)

3. Active: He will write a book. (Anh ấy sẽ viết một cuốn sách.)
Passive: A book will be written by him. (Một cuốn sách sẽ được viết bởi anh ấy.)

4. Active: The teacher gave us a test. (Giáo viên cho chúng tôi một bài kiểm tra.)
Passive: We were given a test by the teacher. (Chúng tôi đã được cho một bài kiểm tra bởi giáo viên.)

Chúng ta có thể thấy ở các ví dụ trên, câu bị động được hình thành bằng cách thay đổi chủ từ của câu active và sử dụng dạng của động từ to be phù hợp với thì của câu. Các ví dụ cũng cho thấy cách thêm "by + người thực hiện động từ" vào câu bị động khi cần thiết.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 7Trả lời.
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.58765 sec| 2275.148 kb