Fill in each gap with a suitable word in the box. (1pt)
1) She's wearing a dress.
2) He's _________ a lot of photos of the wedding.
3) She's _______ the wedding cake.
4) I'm _______ a book.
5) Are you ______ a card for your mum?
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- Hãy cho biết thành ngữ tiếng Anh " Couch potato" khiến em liên tưởng đến bệnh nào? Nêu nguyên nhân, tác hại và biện pháp...
- when did you last help some one? what did you do? tr lời =t.anh giúp mik nha mik đng cần gấp
- Make sentences : have to / we /a uniform / don't/wear/at Brown Prark School Giải hộ mình với ạ , mính cảm ơn nhìu
- Choose A,B,C or D 1.She______(read) a book now. A. reads B.is reading ...
- Now please listen .....What I say a.about b of ...
- các cho mình biết cách trả lời Hi! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student at a...
- Dịch sang Tiếng Anh dùm mk nhé! Tôi đang xem ti vi thì cô ấy đến. Tôi ngủ thiếp đi trong khi tôi đang làm bài tập...
- Exe 4 : Make questions for the underlined parts in following sentences 1.He brushes his teeth three...
Câu hỏi Lớp 5
- a) Hoa có cả nhị và nhụy là: b) Hoa chỉ có nhị (hoa đực) hoặc nhụy (hoa...
- chiều dài 1 khu chợ đo được là 128,5m. Trên bản đồ tỉ lệ 1:5000, chiều dài khu chợ đó được vẽ dài bao nhiêu xăng ti...
- Câu 3 : Em hãy điền từ thích hợp( tiêu đề, nội dung) vào chỗ trống trong câu sau...
- một cửa hang nhập về 90 bộ quần áo trẻ em ,trong đó có 60% là quần áo con gái.Hỏi có bao nhiêu bộ quần áo con...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Hồng Ngọc
Phương pháp làm:- Đọc câu trước và sau chỗ trống để tìm từ hoặc cụm từ phù hợp về nghĩa và ngữ cảnh.- Sử dụng từ được cung cấp trong khung để điền vào chỗ trống.Câu trả lời:1) She's wearing a dress.2) He's ____taking____ a lot of photos of the wedding.3) She's ___decorating____ the wedding cake.4) I'm ___reading____ a book.5) Are you ___making____ a card for your mum?
Đỗ Văn Vương
5) Are you making a card for your mum?
Đỗ Huỳnh Ánh
4) I'm reading a book.
Phạm Đăng Giang
3) She's cutting the wedding cake.
Đỗ Bảo Việt
2) He's taking a lot of photos of the wedding.