gúp mình nhé
what/his hand?/does/he/have/in
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- Xắp xếp câu sau : good/ play / sports/ because/ for /We /playing sports/ ís/ our/ health./ often
- Một người có 3 viên đạn. Người đó bắn lần lượt từng viên vào bia cho đến khi hết đạn,...
- It is nice ______ talk ______ you again. A. to - of B. to - to C. of - to D. by - with
- I have a headache. You .... go to the doctor. A. shouldn't B.should ...
- Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng ( A , B hoặc C ) . One of my new (...
- Exercise 3: Match. 1. Which place would he like to visit? A. I’d like to visit Ha Long Bay. 2. How can I get...
- 4. “How can this dress be so expensive?”...
- Could you tell me how to get there ? – Go straight _________ for 100 meters.
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phạm Đăng Vương
Phương pháp làm:Đầu tiên, xác định các từ trong câu và thứ tự đúng của chúng. Trong câu này, chúng ta có các từ sau: what, his, hand, does, he, have, in. Ta cần sắp xếp chúng theo thứ tự đúng để tạo thành câu hoàn chỉnh.Câu trả lời:What does he have in his hand?Có thể có một số phương pháp khác để xâu thành câu hoàn chỉnh nhưng câu trả lời trên là phổ biến và sử dụng cấu trúc ngữ pháp chính xác.
Đỗ Bảo Hạnh
He has a cut on his hand.
Đỗ Minh Hạnh
He has a watch on his hand.
Đỗ Đăng Phương
He has a bandage on his hand.
Đỗ Thị Ngọc
He has five fingers on his hand.