Giải nghĩa từ “đồng hành”, tìm thêm 5 từ có chứa từ “đồng” có nghĩa tương tự?
Cíu e zới ><
Mình có một câu hỏi muốn nhờ mọi người giúp đỡ trả lời. Ai có kinh nghiệm, xin đừng ngần ngại chia sẻ với mình!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Tìm trạng ngữ , chủ ngữ trong câu sau: Con bìm bịp, bằng cái giọng trầm và ấm...
- viết đoạn văn ngắn tả ngôi nhà thân yêu của em, trong đó mở theo cách giấn tiếp và kết bài theo cách mở rộng
- Cặp quan hệ từ "mặc dù - nhưng" trong câu : "Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm lên đường theo kế...
- Giúp mình với bài tập đọc kì diệu rừng xanh tiếng việt lớp 5 Đề bài:Sắp xếp thứ tự các dòng sau để thấy được những liên...
Câu hỏi Lớp 5
- thể tích hình lập phương M có đơn vị mét khối là ...
- Một nông trường có tổng số bò và heo là 600 con. Sau khi nông trường bán 33 con bò và 7 con heo thì số heo còn lại...
- Lúc 6 giờ một xe máy đi từ A với vận tốc 35 km/giờ. Đến 7 giờ 30 phút một ô tô cũng đi...
- 1. you can ...........................bus number 07 to get there 2.turn right anght and then go...
- Một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 12 cm...
- Câu 1: Trung bình cộng của dãy số 10, 11, 12, 13, 14........18, 19, 20 là: * 1...
- 2 ô tô xuất phát từ A và B cùng 1 lúc và đi ngược chiều nhau ....
- Một người đi từ A đến B bằng xe đạp, mỗi giờ đi được 12km. Từ B về A người đó đi bằng ô tô, mỗi giờ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:Bước 1: Xác định nghĩa của từ "đồng hành", có thể tìm trong từ điển.Bước 2: Tìm những từ có chứa từ "đồng" và có nghĩa tương tự trong từ điển hoặc trong kiến thức cá nhân của bạn.Bước 3: Xác định 5 từ có nghĩa tương tự và chứa từ "đồng".Câu trả lời:1. Đồng bọn: Hợp tác với ai đó để làm việc xấu, phạm tội.2. Đồng hanh: Cùng đi cùng với ai đó trong một chuyến đi hoặc một công việc.3. Đồng loại: Người hoặc vật có tính chất, trạng thái giống nhau.4. Đồng đẳng: Tình huống hoặc trạng thái giống hệt nhau.5. Đồng sanh: Những người sinh cùng một thời gian và cùng một nơi.