Dạng 2. Đại lượng - Số đo đại lượng
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m2 = …….dm2 b) 1m2 =…….cm2
c) 1km2 = ……m2 d) 36 dm2 =……..cm2
e)508dm2 = .........cm2 ; g) 3100cm2 = .......dm2 ;
h) 2007cm2 = ...........dm2 .........cm2 k) 6dm2 = ..........cm2
Có ai ở đây không? Mình thực sự cần sự giúp đỡ từ các Bạn để giải đáp một thắc mắc. Bạn nào giỏi về mảng này có thể chỉ giáo mình với.
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 4
Câu hỏi Lớp 4
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Đăng Hạnh
Để giải bài toán trên, ta cần biết các quy đổi giữa các đơn vị đo diện tích như sau:1m2 = 100***21m2 = 10,000 cm21km2 = 1,000,000 m21***2 = 100 cm2a) 2m2 = 200***2b) 1m2 = 10,000 cm2c) 1km2 = 1,000,000 m2d) 36***2 = 3600 cm2e) 508***2 = 50,800 cm2f) 3100 cm2 = 31***2g) 2007 cm2 = 20***2 7 cm2h) 6***2 = 600 cm2Vậy câu trả lời cho các phần trong bài toán là:a) 200***2b) 10,000 cm2c) 1,000,000 m2d) 3600 cm2e) 50,800 cm2f) 31***2g) 20***2 7 cm2h) 600 cm2
Đỗ Minh Đạt
a) 2m2 = 200dm2 ; b) 1m2 = 10000cm2 ; c) 1km2 = 1000000m2 ; d) 36dm2 = 3600cm2 ; e) 508dm2 = 50800cm2 ; g) 3100cm2 = 31dm2 ; h) 2007cm2 = 20dm2 7cm2 ; k) 6dm2 = 600cm2
Đỗ Hồng Đức
e) 508dm2 = 50800cm2 ; g) 3100cm2 = 31dm2 ; h) 2007cm2 = 20dm2 7cm2 ; k) 6dm2 = 600cm2
Đỗ Văn Long
a) 2m2 = 200dm2 ; b) 1m2 = 10000cm2 ; c) 1km2 = 1000000m2 ; d) 36dm2 = 3600cm2
Đỗ Văn Phương
Để giải câu hỏi trên, chúng ta cần điền từ thích hợp vào chỗ trống trước các từ được cho. 1. Eating less junk food helps you avoid _____ fatter. A. become B. becomes C. becoming D. to become - C. becoming2. _____ television too much is not good for your eyes. A. Watches B. Watched C. Watch D. Watching - D. Watching3. To make sure that flu cannot spread easily, try _____ clean more. A. to keep B. keeps C. keeping D. keeps - C. keeping4. You should spend more time _____ . You look so tired. A. to sleep B. sleeping C. sleeps D. sleep - B. sleeping5. Sitting close to the TV _____ your eyes. A. hurting B. hurts C. hurted D. hurt - B. hurts6. You can avoid getting sunburn by _____ a hat. A. wearing B. to wear C. wears D. wear - A. wearing7. You should try _____ your eyes. You play computer games too much. A. to rest B. resting C. rest D. rests - B. resting8. Alice eats a lot, _____ she hardly does exercise. A. and B. but C. or D. so - B. but9. You should wash your face regularly, _____ your face will be full of acnes. A. and B. but C. or D. so - B. but10. He finds _____ bad. His weight is increasing. A. eats fruits C. eat junk food B. eating fruits D. eating junk food - D. eating junk foodBạn có thể giải các câu hỏi trên bằng cách chọn từ đúng để điền vào chỗ trống, lưu ý về ngữ pháp và cú pháp của câu. Đồng thời, cũng cần hiểu ý nghĩa của câu để chọn từ thích hợp nhất.