Dòng nào có các từ đồng nghĩa với từ líu ríu
a) ríu rít , líu tíu , tíu tít
b) lúng túng , chíu chít , rối rít
c) mắc mớ , vướng víu , quấn quýt
Mình đang cảm thấy hơi bị mất phương hướng đây. Có ai có thể nhẹ nhàng hướng dẫn mình không? Làm ơn và cảm ơn rất nhiều!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Để tìm từ đồng nghĩa với từ "líu ríu", ta cần tìm các từ có ý nghĩa tương tự. Cách làm 1: - Quan sát từng đáp án và xem xem từ nào có ý nghĩa giống với "líu ríu". - Trong trường hợp này, từ "ríu rít" trong đáp án a) có ý nghĩa tương tự với "líu ríu". Câu trả lời: a) ríu rít , líu tíu , tíu títCách làm 2:- Tách từ "líu ríu" thành hai từ riêng biệt và tìm từ đồng nghĩa cho mỗi từ. - "Líu" có thể tìm từ đồng nghĩa là "ríu".- "Ríu" có thể tìm từ đồng nghĩa là "rít". - Nhìn vào các đáp án, ta thấy cặp từ "ríu rít" trong đáp án a) cùng là từ đồng nghĩa với "líu ríu".Câu trả lời: a) ríu rít , líu tíu , tíu títCách làm 3:- Nhìn vào từng đáp án và tìm từ nào có hình ảnh hay cách diễn đạt gần gũi với "líu ríu".- Trong trường hợp này, từ "ríu rít" trong đáp án a) có thể gợi nhớ đến hình ảnh của việc lướt trên một bề mặt khó khăn hoặc trơn trượt, tương tự với "líu ríu".Câu trả lời: a) ríu rít , líu tíu , tíu títNếu bạn có cách làm khác, hãy chia sẻ để ta cùng học hỏi nhé!
Từ 'chíu chít' cũng có ý nghĩa tương đương với 'líu ríu' là vật gì đó đang nhấp nhô, lung lay, không ổn định.
Từ 'lúng túng' có nghĩa gần với 'líu ríu' trong trạng thái không tự tin, bừa bộn.
Câu trả lời đúng là: b) lúng túng , chíu chít , rối rít