Trái nghĩa mênh mông :
Đồng nghĩa mênh mông :
Đặt câu với mỗi từ vừa tìm
Xin chào mọi người, mình mới tham gia và đang cần sự giúp đỡ để giải đáp một câu hỏi. Có ai có thể dành chút thời gian không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Hồng Hưng
Trái nghia:chật hẹp
Đồng nghĩa:rộng lớn
- cánh đồng lúa rộng mênh mông