Lớp 12
Lớp 1điểm
9 tháng trước
Đỗ Hồng Đạt

Để nhận biết các chất rắn riêng biệt sau: CuO, Al, MgO, Ag ta dùng thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. nước và dung dịch KNO3 C. nước và dung dịch NaOH.     D. dung dịch H2SO4
Mọi người ơi, mình đang bí câu này quá, có ai có thể chỉ cho mình cách giải quyết không? Mình sẽ biết ơn lắm!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để nhận biết các chất rắn riêng biệt sau: CuO, Al, MgO, Ag ta dùng thuốc thử là dung dịch NaOH.

Phương pháp giải:
1. Chuẩn bị dung dịch NaOH và các mẫu chất cần nhận biết.
2. Thêm từng chất vào dung dịch NaOH và quan sát hiện tượng.
3. CuO: tan trong dung dịch NaOH tạo ra màu xanh lam của Cu(OH)2.
4. Al: không phản ứng với NaOH.
5. MgO: tan trong dung dịch NaOH tạo ra dung dịch màu hổ phách của Mg(OH)2.
6. Ag: tan trong dung dịch NaOH tạo ra dung dịch màu nâu của AgOH.

Vậy, câu trả lời cho câu hỏi trên là A. dung dịch NaOH.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 8Trả lời.

Dung dịch H2SO4 có thể dùng để nhận biết các chất rắn CuO, Al, MgO, Ag. CuO sẽ không tan trong dung dịch này, Al không tan nhưng sẽ tạo khí SO2, MgO cũng không tan và Ag không phản ứng với H2SO4.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Khi sử dụng nước và dung dịch KNO3 làm thuốc thử, chúng ta có thể nhận biết các chất rắn CuO, Al, MgO, Ag. CuO sẽ không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch KNO3, Al không tan trong nước và dung dịch KNO3, MgO không tan nhưng Ag lại tan trong nước.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

Để nhận biết các chất rắn riêng biệt CuO, Al, MgO, Ag ta dùng thuốc thử là dung dịch NaOH vì khi tác dung với NaOH, CuO sẽ tan trong dung dịch, Al không tan nhưng sẽ tạo khí hiđro, MgO không tan và Ag cũng không tan.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 2Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 12
Câu hỏi Lớp 12

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
2.71683 sec| 2285.664 kb