các từ đồng nghĩa với từ trông nom
Xin chào, mình cần sự trợ giúp của các Bạn! Ai có kinh nghiệm về vấn đề này không, có thể hướng dẫn mình một chút?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Dòng nào dưới đây chưa phải là câu . a. Ánh nắng vàng trải nhẹ xuống...
- Tả lại cảnh hoàng hôn mà em cho là đẹp nhất
- Viết mở bài gián tiếp cho bài văn tả ca sĩ đang biểu diễn.
- Từ ''đầu'' trong câu nào được dùng với nghĩa gốc ; a) Nhà em ở đầu phố...
- câu 1 nêu nội dung chính của bài văn hai mẹ con câu 2 nếu em là phương trong...
- Bãi cháy Hạ Long ở tỉnh nào? nhanh giúp emmm A . Quảng Nam B . Quảng Trị C . Quy Nhơn D . Quảng Ninh
- Tìm những thành ngữ , tục ngữ nói về cách nói năng của con người
- Câu ca dao tục ngữ : Cá không ăn muối cá ươn con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư. có...
Câu hỏi Lớp 5
- Lúc 8 giờ sáng, một nhóm du khách đi thuyền xuôi dòng từ bến A đến bến B...
- Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHÚC MỪNG SINH NHẬT thành dãy ...
- 23 tấn 45 kg =...tấn 3245,7 kg =....tấn 2 giờ 23...
- Tính nhanh: 1978 × 2018 - 1956 / 1978 × 2016 × 2000
- Quang đi từ nhà đến trường hết \(\dfrac{3}{10}\) giờ. Lan đi từ nha đến trường...
- bể nước được làm đầu bởi vòi A và B như sau: Nếu mở cả hai vòi A và B thì...
- một chiếc thùng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 30 dm rộng 1.2 m và cao 0.65 m người ta đổ nước vào thùng với mức...
- 1 bể cá hình hộp chữ nhật có kích thước lòng bể:chiều dài 90 cm , chiều rộng 5...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm các từ đồng nghĩa với từ "trông nom", bạn có thể làm như sau:1. Sử dụng từ điển để tìm các từ có nghĩa tương đương với "trông nom" như "quản giữ", "giữ gìn", "chăm sóc".2. Sử dụng từ "trông nom" trong các câu hoặc đoạn văn để xác định ngữ cảnh và tìm ra các từ có nghĩa tương đương.Câu trả lời:Các từ đồng nghĩa với từ "trông nom" có thể là "quản giữ", "giữ gìn", "chăm sóc".
trông đến
trông thấy
trông chừng