đặt 10 ví dụ
S+find/finds+ving+ob+Adj
=>S+thinks/think+ving+ob+is+adj
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- 1.They think that learning english is not easy
- A snail moves _________ than a crab A. slow B slower Cslowly giải thích tại sao ko chọn slowly trong khi ta cần...
- write a paragraph about advantages and disadvantages of a future means of transport giúp mình viết...
- 50. There’s nothing we can do to help the boys, ________ ? A. wasn’t there B. isn’t there C. was...
- rewrite the sentences using reported speech; 1,''where is my umbrella?'' she asked she...
- She started driving 1 month ago. → She has A. drove since 1 month B. drove since 1 month ago C. driven since 1...
- write an essay about a volunteer work/ community services you want to try and why (Tiếng anh thí điểm)
- A. GRAMMAR 0. A: Melanie got straight as again this term. B: It doesn’t surprise me. She's ...... the most...
Câu hỏi Lớp 7
- Hãy tường thuật diễn biến của chiến thắng Chi Lăng, Xương Giang tháng 10/1427
- - Ê! Nhỏ lớp trưởng! - Có chuyện gì không nhóc ? - Tui thích bà ... Mn...
- a) Viết biểu thức đại số biểu thị số chai nước hoa quả trong x thùng( x là số tự nhiên khác ...
- văn bản nghị luận về vấn đề học sinh chưa đủ tuổi chạy xe gắn máy
- Cho ΔABC vuông tại C (CA<CB). Kẻ tia phân giác của góc CAB cắt BC tại M (M ϵ...
- nêu nguyên nhân và điều kiện của các cuộc phát kiến địa lí thế kỉ XV-XVI...
- Cho ABC có cân tại A có 3 đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh AH là trung...
- Câu 1: Tuổi thơ của tác giả Nguyễn Duy với bài đọc gắn với những chi tiết, hình...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Đăng Việt
Để trả lời câu hỏi trên, trước hết chúng ta cần lập 10 câu với cấu trúc "S+find/finds+ving+ob+adj". Sau đó, chúng ta sẽ chuyển sang việc chuyển đổi cấu trúc sang "S+thinks/think+ving+ob+is+adj".Ví dụ với cấu trúc "S+find/finds+ving+ob+adj":1. She finds watching movies enjoyable.2. They find playing football exciting.3. He finds studying English difficult.4. I find eating spicy food delicious.5. We find listening to music relaxing.6. The students find doing homework boring.7. He finds cooking dinner tiring.8. She finds running in the park refreshing.9. They find swimming in the pool fun.10. I find reading books interesting.Tiếp theo, chúng ta sẽ chuyển cấu trúc sang "S+thinks/think+ving+ob+is+adj":1. She thinks watching movies is enjoyable.2. They think playing football is exciting.3. He thinks studying English is difficult.4. I think eating spicy food is delicious.5. We think listening to music is relaxing.6. The students think doing homework is boring.7. He thinks cooking dinner is tiring.8. She thinks running in the park is refreshing.9. They think swimming in the pool is fun.10. I think reading books is interesting.Đó là cách trả lời câu hỏi trên.