đặt 10 ví dụ
S+find/finds+ving+ob+Adj
=>S+thinks/think+ving+ob+is+adj
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- 1,How do you learn English? 2,Where is your home village? -How far is it from the City? - How do people do for a...
- Headache is a very common disease in the USA. Every year, about fifty million people have to go to the doctor because of...
- giúp mình viết bài thuyết trình tiếng anh project unit 4 lớp 7
- Viết một đoạn văn tiếng anh miêu tả về tỉnh Lào Cai. Ai làm đúng mik k nha! Thank you m.n!
- Công thức thêm ed , thêm ing là gì
- Nguyên tố X có số thứ tự 15 trong bảng tuần hoàn. Hãy cho biết nguyên tố đó ở...
- Hoa was absent from class yesterday because she had a bad cold => Why..... Her neighbor gave her a...
- VII. Match the questions with the answers. 1. What is your favourite kind of music? 2. ...
Câu hỏi Lớp 7
- Các đô thị châu âu thời trung đại có những tầng lớp nào? Tầng lớp nào...
- thuyết trình về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông
- Hãy cho biết mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
- có ý kiến cho rằng " Học tập là điều không cần thiết " . Trình bày...
- Thảm thực vật không phải đặc trưng của miền đới lạnh là: A. Cây cỏ bụi B. Rêu C. Địa...
- Câu 4: Trong chiếc cầu chì, bộ phận nào là vật dẫn điện? A.Dây chì, vỏ...
- bai tho canh khuya duoc viet theo the tho nao em hay chi ra dac diemve so tieng chu trong moi cau tho so cau cua bai...
- Cho tam giác ABC cân tại A. a) CM: tam giác AKH cân b) Gọi I là...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Đăng Việt
Để trả lời câu hỏi trên, trước hết chúng ta cần lập 10 câu với cấu trúc "S+find/finds+ving+ob+adj". Sau đó, chúng ta sẽ chuyển sang việc chuyển đổi cấu trúc sang "S+thinks/think+ving+ob+is+adj".Ví dụ với cấu trúc "S+find/finds+ving+ob+adj":1. She finds watching movies enjoyable.2. They find playing football exciting.3. He finds studying English difficult.4. I find eating spicy food delicious.5. We find listening to music relaxing.6. The students find doing homework boring.7. He finds cooking dinner tiring.8. She finds running in the park refreshing.9. They find swimming in the pool fun.10. I find reading books interesting.Tiếp theo, chúng ta sẽ chuyển cấu trúc sang "S+thinks/think+ving+ob+is+adj":1. She thinks watching movies is enjoyable.2. They think playing football is exciting.3. He thinks studying English is difficult.4. I think eating spicy food is delicious.5. We think listening to music is relaxing.6. The students think doing homework is boring.7. He thinks cooking dinner is tiring.8. She thinks running in the park is refreshing.9. They think swimming in the pool is fun.10. I think reading books is interesting.Đó là cách trả lời câu hỏi trên.