Đặt câu với các to-infinitive sau: refuse, agree, appear, arrange, intend, need, prerare, prove, want, help, offer, learn, promise, mean, expect, hope, seem, fail, dare, decide, would like, would prefer, plan, tend.
Ex: They chose to take the bus there.
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Điền dạng đúng của động từ : (sit).......down, please
- Complete the sentences. Use such as, like, For example and your own ideas. 1. I like big animals.... . 2. In my...
- Câu 3. Người tinh khôn còn được gọi là A. vượn người. B. Người tối cổ. C. Người quá...
- CÁC BẠN OI GIÚP MÌNH VỚI NHA ! hãy nêu ý nghĩa của quả xoài trong mâm ngũ quả miền nam bằng tiếng anh ...
- ,1x5=0,5p) Three ways everyone can help make the Earth a greener place is to reduce,...
- Đặt câu với 5 từ sau :1 always 2 sometimes 3 usually 4 rarely 5 never
- 1. This book is mine book, not your book. ...
- 1. They (leave/ leaving/ left/ leaved) for Singapore two weeks ago. 2. "Which (country/ cotinent/ city/ area) is...
Câu hỏi Lớp 6
- Bài 1:Đà Lạt nằm ở độ cao 1500m có nhiệt độ là bao nhiêu?Thị trấn Tháp...
- Đặc điểm của xã hội thời cổ đại là gì? plz answer this question for me Ọ^Ọ
- 7. Từ đọc hiểu bài thơ, viết đoạn văn trình bày suy nghĩ về “ lòng yêu...
- giải nghĩa cho mk từ bựa nghĩa la gì mong có câu trả lời đúng nhanh và đúng mk tick cho nha
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑