Có bao nhiêu số nguyên tố từ 2 đến 100.Kể tên các số đó
Mọi người ơi, mình cảm thấy loay hoay quá, không biết phải làm sao. Ai có thể chỉ dẫn mình cách giải quyết không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 6
- cho A={x thuộc N/24chia hết cho x,60 chia hết cho x và 5 <x< 10} viết tập hợp A bằng cách liệt kê phân...
- Bài 1: Cho S= \(2^0+2^2+2^4+2^6+...+2^{2014}\) a) Chứng tỏ S chia hết cho các số 7;17;51 b)...
- cho AB = 6cm . lấy 2 điểm C , D thuộc đoạn thẳng AB cho AC = BD = 2cm gọi M là trung điểm đoạn thẳng của...
- tết năm nay, tổng số tiền bạn lan đc lì xì là 1 250 000 đồng. Mẹ lan giúp bạn đem số tiền...
Câu hỏi Lớp 6
- Em hãy nêu những điểm độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền Từ...
- hãy sắp xếp cá bước tạo sơ đồ tư duy 1. viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy dùng...
- Câu 1: Đố toàn thể anh chị em có 1 bà kia bả dịch cái lu, hỏi bả đi đâu? Câu 2: Trong các con dưới đây: chó, gà, nhím...
- Thêm từ còn thiếu và sắp xếp lại câu not Lan / will / stay / home / next sunday we / not /...
- Nếu treo vật có khối lượng 1kg vào cái lò xo thì lò xo có chiều...
- Bản đồ càng có tỉ lệ lớn thì mức độ chi tiết càng thấp hay cao ? Vì sao Bản đồ...
- viết đoạn văn nếu tôi là chủ tịch của câu lạc bộ bảo vệ môi trường...
- 1.Many rurals areas in vietnam have been......in the last few years (urban) 2.Linda's,,,,made the party less...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Văn Long
Để giải câu hỏi này, ta có thể sử dụng phương pháp kiểm tra tính nguyên tố của các số từ 2 đến 100. Một số được gọi là số nguyên tố nếu nó chỉ có 2 ước số dương là 1 và chính nó.Phương pháp giải 1:- Ta bắt đầu với số 2, vì 2 là số đầu tiên và là số nguyên tố duy nhất là có thể.- Tiếp theo, ta duyệt qua các số từ 3 đến 100. Đối với mỗi số, ta kiểm tra tính nguyên tố bằng cách lặp từ 2 đến căn bậc hai của số đó. Nếu có một ước số nào đó chia hết cho số đó thì ta kết luận số đó không phải là số nguyên tố.- Nếu số đó không chia hết cho bất kỳ số nào từ 2 đến căn bậc hai của nó, ta kết luận số đó là số nguyên tố.- Ta liệt kê và đếm các số nguyên tố từ 2 đến 100.Phương pháp giải 2:- Một phương pháp khác để giải câu hỏi này là sử dụng sàng nguyên tố Eratosthenes.- Ta tạo một danh sách các số từ 2 đến 100.- Bắt đầu từ số 2, ta xóa tất cả các bội của 2 trong danh sách. Sau đó, ta chọn số nguyên tố tiếp theo chưa bị xóa (3) và xóa tất cả các bội của 3.- Tiếp tục quá trình này cho đến khi ta đã xóa tất cả các bội của các số nguyên tố từ 2 đến căn bậc hai của 100.- Các số còn lại trong danh sách là các số nguyên tố từ 2 đến 100. Ta liệt kê và đếm chúng.Câu trả lời:Cách 1: - Các số nguyên tố từ 2 đến 100 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97.- Tổng cộng có 25 số nguyên tố từ 2 đến 100.Cách 2:- Các số nguyên tố từ 2 đến 100 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97.- Tổng cộng có 25 số nguyên tố từ 2 đến 100.
Đỗ Bảo Dung
Cách 2: Sử dụng công thức số học để tìm số nguyên tố từ 2 đến 100. Ta có thể áp dụng quy tắc đơn giản là kiểm tra từng số trong khoảng từ 2 đến 100 xem có là số nguyên tố hay không. Để kiểm tra một số xem có phải là số nguyên tố hay không, ta sẽ kiểm tra từ 2 đến căn bậc hai của số đó để xem có tồn tại ước số nào chia hết cho số đó hay không. Nếu không tồn tại số nào chia hết, ta có thể kết luận rằng số đó là số nguyên tố. Áp dụng quy tắc này, ta kiểm tra từng số từ 2 đến 100, và chỉ các số không có ước số chia hết trong khoảng từ 2 đến căn bậc hai là các số nguyên tố. Danh sách các số nguyên tố từ 2 đến 100 là: [2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97].
Đỗ Văn Đạt
Cách 1: Sử dụng thuật toán Sàng Eratosthenes để tìm số nguyên tố từ 2 đến 100. Đầu tiên, ta lập một danh sách gồm các số từ 2 đến 100. Sau đó, ta bắt đầu từ số 2, loại bỏ tất cả các bội số của 2 khác 2. Tiếp theo, ta chọn số tiếp theo là 3 và loại bỏ tất cả các bội số của 3 khác 3. Quá trình này tiếp tục cho đến khi ta đi qua tất cả các số từ 2 đến căn bậc hai của 100. Kết quả là danh sách các số còn lại trong danh sách ban đầu chính là các số nguyên tố từ 2 đến 100. Danh sách các số nguyên tố từ 2 đến 100 là: [2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97].