chọn từ phát âm khác với các từ còn lại
1.A. manages B.laughs C.photograps D.makes
2.A.dishes B.oranges C.experices D.chores
3.A.fills B.adds C.stirs D.lets
4A.wants B.books C.stops D.sends
5.A. books B. dogs C.cats D.maps
6.A.bitcuits B.magazines C.newspapers D. vegetabeles
7.A.knees B.peas C.trees D.niece
8.A.cups B.stamps C.books D.places
9.A.houses B.faces C.hatses D.places
10.A.names B. lives C.dances D.tables
11.A.nights B.days C.years D.weekends
12.A.pens B. markers C. books D.rulers
13.A.shakes B.nods C.waves D.bends
14.A. horse B.tools C. house D.chairs
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Đăng Đức
Phương pháp làm bài này là so sánh âm cuối của các từ trong mỗi câu và tìm từ có âm cuối khác với các từ còn lại.1. D. makes2. A. dishes3. D. lets4. D. sends5. A. books6. D. vegetables7. D. niece8. B. stamps9. C. hatses10. D. tables11. A. nights12. C. books13. B. nods14. C. houseCâu trả lời:1. D. makes2. A. dishes3. D. lets4. D. sends5. A. books6. D. vegetables7. D. niece8. B. stamps9. C. hatses (Có thể là "b. plants" nếu từ "trồng cây" cũng được giải thích)10. D. tables11. A. nights12. C. books13. B. nods14. C. house
Đỗ Hồng Đạt
Câu số 2: Từ 'experices' phát âm khác với các từ còn lại là 'chores'.
Đỗ Hồng Dung
Câu số 1: Từ 'laughs' phát âm khác với các từ còn lại là 'photograps'.