Câu1:Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau:bảo vệ ,đoàn kết
Xin chào, mình cần sự trợ giúp của các Bạn! Ai có kinh nghiệm về vấn đề này không, có thể hướng dẫn mình một chút?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Minh Huy
Phương pháp làm:1. Tìm từ đồng nghĩa:- Bảo vệ: bảo tồn, bảo trì, bảo đảm, bảo tồn văn hóa, bảo tồn môi trường.- Đoàn kết: sát cánh, gắn bó, thiết tha, đồng lòng, đoàn kết thống nhất.2. Tìm từ trái nghĩa:- Bảo vệ: tấn công, tàn sát, xâm phạm, tấn công, hủy hoại.- Đoàn kết: chia rẽ, bất hòa, tranh chấp, phân cắt, phân biệt.Câu trả lời:1. Đồng nghĩa của "bảo vệ": bảo tồn, bảo trì, bảo đảm. Trái nghĩa của "bảo vệ": tấn công, xâm phạm.2. Đồng nghĩa của "đoàn kết": sát cánh, gắn bó, đồng lòng. Trái nghĩa của "đoàn kết": chia rẽ, tranh chấp.
Đỗ Huỳnh Đạt
Đỗ Đăng Hưng
Phạm Đăng Ánh
Đỗ Hồng Giang