Lớp 12
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Đỗ Thị Phương

Cho các phản ứng sau : a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng)  c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) d) Cu + dung dịch FeCl3  e) CH3CHO + H2 (Ni, to) f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 (to) g) C2H4 + Br2  h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2   Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là : A. a, b, d, e, f, g B. a, b, c, d, e, h C. a, b, c, d, e, g D. a, b, d, e, f, h
Làm ơn, mình thực sự cần ai đó chỉ dẫn giúp mình giải quyết câu hỏi này. Bất cứ sự giúp đỡ nào cũng sẽ được đánh giá cao!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Các phản ứng a (FeO + HNO3), b (FeS + H2SO4), e (CH3CHO + H2), f (glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3) đều là phản ứng oxi hóa - khử. Vì trong các phản ứng này, các nguyên tử hoặc ion tham gia đều trải qua quá trình thay đổi số oxi, chỉ là một bên tăng số oxi, một bên giảm số oxi.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

Nhìn chung, trong các phản ứng đã cho, chỉ có phản ứng d (Cu + dung dịch FeCl3) không phải là phản ứng oxi hóa - khử do không có sự thay đổi số oxi của các nguyên tử hay ion tham gia.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Để xác định phản ứng nào thuộc loại oxi hóa - khử, ta cần phải biết các nguyên tử hoặc ion nào trong phản ứng thay đổi số oxi. Sau khi xác định được điều này, ta có thể dễ dàng nhận biết được các phản ứng oxi hóa - khử.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Các phản ứng oxi hóa - khử đều là những phản ứng trong đó các nguyên tử hoặc ion tham gia chuyển đổi số oxi của mình. Mỗi phản ứng đều có một cặp oxi hóa - khử tương ứng. Dựa vào tính chất này, ta có thể xác định được các phản ứng thuộc loại oxi hóa - khử trong dãy trên.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 0Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 12
Câu hỏi Lớp 12

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.41778 sec| 2243.789 kb