Bài 1: Chọn từ có cách phát âm -ed khác với các từ còn lại
18. A. filled B. naked C. suited D. wicked
19. A. caused B. increased C. practised D. promised
20. A. washed B. parted C. passed D. barked
21. A. killed B. cured C. crashed D. waived
22. A. imagined B. released C. rained D. followed
23. A. called B. passed C. talked D. washed
24. A. landed B. needed C. opened D. wanted
25. A. cleaned B. attended C. visited D. started
26. A. talked B. fished C. arrived D. stepped
27. A. wished B. wrapped C. laughed D. turned
28. A. considered B. rescued C. pulled D. roughed
29. A. produced B. arranged C. checked D. fixed
30. A. caused B. examined C. operated D. advised
31. A. discovered B. destroyed C. developed D. opened
32. A. repaired B. invented C. wounded D. succeeded
33. A. improved B. parked C. broadened D. encouraged
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Thị Ánh
Để chọn từ có cách phát âm -ed khác với các từ còn lại, chúng ta cần nghe và phân biệt cách phát âm của các từ trong mỗi câu.Câu trả lời có thể là:18. C. suited19. C. practised20. D. barked21. D. waived22. C. rained23. D. washed24. A. landed25. D. started26. C. arrived27. B. wrapped28. D. roughed29. C. checked30. D. advised31. D. opened32. C. wounded33. B. parked
Đỗ Hồng Hạnh
C. crashed
Phạm Đăng Vương
D. barked
Đỗ Văn Ngọc
C. practised
Đỗ Đăng Linh
B. naked