Lớp 8
Lớp 1điểm
11 tháng trước
Đỗ Hồng Ngọc

Bài 1: Chọn từ có cách phát âm -ed khác với các từ còn lại   18. A. filled B. naked C. suited D. wicked 19. A. caused B. increased C. practised D. promised 20. A. washed B. parted C. passed D. barked 21. A. killed B. cured C. crashed D. waived 22. A. imagined B. released C. rained D. followed 23. A. called B. passed C. talked D. washed 24. A. landed B. needed C. opened D. wanted 25. A. cleaned B. attended C. visited D. started 26. A. talked B. fished C. arrived D. stepped 27. A. wished B. wrapped C. laughed D. turned 28. A. considered B. rescued C. pulled D. roughed 29. A. produced B. arranged C. checked D. fixed 30. A. caused B. examined C. operated D. advised 31. A. discovered B. destroyed C. developed D. opened 32. A. repaired B. invented C. wounded D. succeeded 33. A. improved B. parked C. broadened D. encouraged   

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để chọn từ có cách phát âm -ed khác với các từ còn lại, chúng ta cần nghe và phân biệt cách phát âm của các từ trong mỗi câu.

Câu trả lời có thể là:
18. C. suited
19. C. practised
20. D. barked
21. D. waived
22. C. rained
23. D. washed
24. A. landed
25. D. started
26. C. arrived
27. B. wrapped
28. D. roughed
29. C. checked
30. D. advised
31. D. opened
32. C. wounded
33. B. parked

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 4Trả lời.
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.73004 sec| 2297.102 kb