Câu1:Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau:bảo vệ ,đoàn kết
Xin chào, mình cần sự trợ giúp của các Bạn! Ai có kinh nghiệm về vấn đề này không, có thể hướng dẫn mình một chút?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Luyện tập tả cảnh : 1: Lập dàn ý miêu tả một cảnh đẹp ở địa phương em 2: Dựa theo dàn ý đã lập , hãy viết một...
- chỉ còn thời gian ngắn nữa,các em phải xa mái trường thân yêu.Ở đó có biết bao kỉ niêm khó quên về bạn bè,thầy cô . Em...
- trong các từ sau đây từ nào là nghĩa gốc từ nào là nghĩa chuyển: chân...
- Bài 6: Ghi lại 3 từ đồng nghĩa có trong những câu sau: a. Cuộc sống lao động trên công trường thật tấp nập, nhộn nhịp...
- Đọc đoạn văn và thực hiện các yêu cầu ở dưới : Bánh khúc là món bánh thật dân dã. Bánh có tên gọi như vậy là vì bánh...
- Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ môi trường.
- Viết đoạn văn tả về ngôi nhà của em .
- Các bạn hãy nghĩ ra câu giúp mình nhé: Em hãy đặt 1 câu sử dụng dấu chấm, 1 câu sử dụng dấu chấm hỏi, 1...
Câu hỏi Lớp 5
- Điền dấu phép tính: 4 4 4 = 6
- The products below have a shelf life of 24 months from the date of manufacture..Today is 20 April, 2019, which product...
- Một lớp có tất cả 20 bạn đạt loại xuất sắc và khá. Mỗi bạn xuất sắc được thưởng 8 quyển vở,...
- Kho 1 có 80 tấn gạo và kho II có 50 tấn gạo. Sau khi người ta lấy ra ở mỗi kho một số tấn gạo như...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Minh Huy
Phương pháp làm:1. Tìm từ đồng nghĩa:- Bảo vệ: bảo tồn, bảo trì, bảo đảm, bảo tồn văn hóa, bảo tồn môi trường.- Đoàn kết: sát cánh, gắn bó, thiết tha, đồng lòng, đoàn kết thống nhất.2. Tìm từ trái nghĩa:- Bảo vệ: tấn công, tàn sát, xâm phạm, tấn công, hủy hoại.- Đoàn kết: chia rẽ, bất hòa, tranh chấp, phân cắt, phân biệt.Câu trả lời:1. Đồng nghĩa của "bảo vệ": bảo tồn, bảo trì, bảo đảm. Trái nghĩa của "bảo vệ": tấn công, xâm phạm.2. Đồng nghĩa của "đoàn kết": sát cánh, gắn bó, đồng lòng. Trái nghĩa của "đoàn kết": chia rẽ, tranh chấp.
Đỗ Huỳnh Đạt
Đỗ Đăng Hưng
Phạm Đăng Ánh
Đỗ Hồng Giang