Lớp 9
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Phạm Đăng Đạt

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3 C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ? A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5 C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2 Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng: A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3 Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5. A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là: A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5% Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn? A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn mn giúp mk vs
Mọi người ơi, mình đang vướng mắc một chút, có ai có kinh nghiệm có thể chỉ giáo mình cách giải quyết câu hỏi này không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải câu hỏi trên, chúng ta cần biết các kiến thức cơ bản về hóa học.

Câu 1: Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với đáy các chất CaO, KOH. Vì vậy đáp án là A. CaO, Cu, KOH, Fe.

Câu 2: Những đáy chất như CaO, CuO, MgO, Na2O là đáy oxit bazơ. Vì vậy đáp án là A. CaO, CuO, MgO, Na2O.

Câu 3: Oxit Na2O có thể phản ứng theo sơ đồ: Na2O + H2O -> 2NaOH. Vì vậy đáp án là B. Na2O.

Câu 4: Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng trung hòa. Vì vậy đáp án là B. trung hòa.

Câu 5: Phản ứng Cu + 2H2SO4 đặc, nóng sẽ tạo ra CuSO4 + SO2 + 2H2O. Vì vậy đáp án là D. CuSO4 + SO2 + 2H2O.

Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch HCl và H2SO4, chúng ta có thể sử dụng dung dịch BaCl2. Vì HCl sẽ tạo ra kết tủa lòng với dung dịch BaCl2 trong khi H2SO4 không. Vì vậy đáp án là C. dung dịch BaCl2.

Câu 7: Để nhận biết các chất rắn màu trắng, ta có thể sử dụng dung dịch HCl. Vì các chất rắn màu trắng sẽ phản ứng với HCl tạo ra khí Cl2. Vì vậy đáp án là B. dung dịch HCl.

Câu 8: Vì Cu hoàn toàn tan trong HCl tạo ra khí H2, vì vậy thể tích khí H2 thu được là 2,24 lít (theo định luật Avogadro).

Câu 9: Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là 46,7%.

Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp bao gồm 3 công đoạn.

Đáp án và cách giải của tôi cho câu hỏi trên đó là:
1. A. CaO, Cu, KOH, Fe
2. A. CaO, CuO, MgO, Na2O
3. B. Na2O
4. B. trung hòa
5. D. CuSO4 + SO2 + 2H2O
6. C. dung dịch BaCl2
7. B. dung dịch HCl
8. 2,24 lít
9. 46,7%
10. 3 công đoạn

Hy vọng bạn sẽ hiểu và giải được câu hỏi trên. Chúc bạn thành công!

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 8Trả lời.

5. Phản ứng Cu + 2H2SO4 đặc, nóng sẽ tạo ra CuSO4 + SO2 + 2H2O. Do đó đáp án đúng là D.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

4. Phản ứng giữa axit và bazơ là phản ứng trung hòa, do axit và bazơ tương tác để tạo ra muối và nước. Do đó đáp án đúng là B.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

3. Oxit Na2O có thể phản ứng theo sơ đồ: Na2O + H2O → 2NaOH, tạo ra dung dịch bazơ. Do đó đáp án đúng là B.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

2. Dãy chất CaO, CuO, MgO, Na2O là dãy oxit bazơ vì chúng tạo ra dung dịch bazơ khi phản ứng với nước. Do đó đáp án đúng là A.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 0Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 9
Câu hỏi Lớp 9

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.41782 sec| 2263.336 kb