Lớp 8
Lớp 1điểm
10 tháng trước
Đỗ Huỳnh Dung

Cân bằng phương trình: 1. FeS2 + O2 → SO2 + Fe2O3. 2. Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O 3. SO2 + H2S → S + H2O 4. Fe2O3 + H2 → Fe3O4 + H2O 5. FeS + HCl → FeCl2 + H2S 6. Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3 7. FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2 + NaCl 8. MnO2 + HBr → Br2 + MnBr2 + H2O. 9. Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4. 10. Ca(OH)2 + NH4NO3 → NH3 + Ca(NO3)2 + H2O. 11. Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + H2O. 12. Al2O3 + KHSO4 → Al2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. 13. Fe2O3 + H2 → FexOy + H2O
Xin chào, mình biết mọi người đều bận rộn, nhưng mình rất cần một ít sự giúp đỡ. Có ai đó có thể hướng dẫn mình cách giải đáp câu hỏi này được không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để cân bằng phương trình hóa học, chúng ta cần làm theo các bước sau:

Bước 1: Liệt kê số nguyên tố và số lượng nguyên tố trong phản ứng.

Bước 2: Cân bằng số nguyên tố trừ oxi (O) và hidro (H) trước, sau đó cân bằng oxi (O) và hidro (H).

Bước 3: Cân bằng số nguyên tử oxi (O) bằng cách thêm hệ số dư phía trước ôxi trong các phương trình chưa cân bằng.

Bước 4: Kiểm tra lại toàn bộ phương trình để đảm bảo đã cân bằng.

Câu trả lời cho câu hỏi trên:
1. FeS2 + 11/9 O2 = 1 SO2 + 1 Fe2O3.
2. 2 Fe(OH)3 = 1 Fe2O3 + 3 H2O.
3. 3 SO2 + 2 H2S = 3 S + 4 H2O.
4. 3 Fe2O3 + 4 H2 = 2 Fe3O4 + 6 H2O.
5. 2 FeS + 4 HCl = 2 FeCl2 + 2 H2S.
6. 3 Fe(OH)2 + 1 O2 + 3 H2O = 2 Fe(OH)3.
7. 3 FeCl2 + 6 NaOH = 3 Fe(OH)2 + 6 NaCl.
8. 3 MnO2 + 6 HBr = 3 Br2 + 3 MnBr2 + 3 H2O.
9. 1 Cl2 + 1 SO2 + 2 H2O = 2 HCl + 1 H2SO4.
10. 2 Ca(OH)2 + 2 NH4NO3 = 2 NH3 + 2 Ca(NO3)2 + 4 H2O.
11. 3 Ca(H2PO4)2 + 4 Ca(OH)2 = 6 Ca3(PO4)2 + 8 H2O.
12. 1 Al2O3 + 3 KHSO4 = 1 Al2(SO4)3 + 3 K2SO4 + 3 H2O.
13. 2 Fe2O3 + 3 H2 = 2 Fe3O4 + 3 H2O.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 6Trả lời.

Tổng số nguyên tử của các nguyên tố trong chất sản phẩm: 68

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Tổng số nguyên tử của các nguyên tố trong chất tham gia: 63

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 0Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.92654 sec| 2298.789 kb