Hãy tìm 10 từ Hán Việt và 10 từ thuần Việt tương ứng :
VD : Sơn lâm - núi rừng
Xin lỗi làm phiền, nhưng Mọi người có thể giúp tôi giải đáp vấn đề này không? Tôi đang cần một chút sự giúp đỡ.
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6
- Một người chở thùng hàng có khối lượng là 5 kg a) Trọng lượng của thùng hàng...
- Các lớp 6A,6B,6C,6D,6E có số học sinh tương ứng là 40, 45, 39, 44, 42. Hỏi: a) Lớp nào có thể xếp thành 3 hàng với...
- tìm \(x\) , biết. \(x\) -\(\dfrac{4}{5}\) = \(\dfrac{6}{20}\) + \(\dfrac{-7}{3}\)...
- 2 đoạn thẳng đgl song song trùng nhau và cắt nhau khi nào,vẽ hình minh họa nhanh nha mink cần gấp
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Đăng Giang
Phương pháp làm:1. Tìm hiểu về từ Hán Việt: là các từ được tạo thành từ chữ Hán (tức là chữ Trung Quốc) và có ý nghĩa trong tiếng Việt. Thường có nguồn gốc từ triết học, tôn giáo, khoa học, kỹ thuật, y học, văn hóa và lịch sử Trung Quốc.2. Tìm hiểu về từ thuần Việt: là các từ có nguồn gốc từ ngôn ngữ Việt Nam, không phụ thuộc vào nguồn gốc từ tiếng Trung Quốc, chúng đã tồn tại từ thời xa xưa và được sử dụng hàng ngày trong giao tiếp.Câu trả lời:1. 10 từ Hán Việt: - Đại - lớn- Hiệu - cửa hàng- Đường - phố- Đinh - đầu đủxướng- Lĩnh - trưởng- Tú - chúng ta- Tước - hạ vị, lấy đi- Hậu - sau- Quốc - nước- Tiến - đi lên2. 10 từ thuần Việt:- Cái - đồ vật- Nước - chất lỏng- Trắng - màu sáng- Xanh - màu của biển cả- Hài - vui nhộn- Nhớ - không quên- Đẹp - đẹp mắt- Muộn - chậm trễ- Cao - có độ cao- Ngắn - không dài