Lớp 8
Lớp 1điểm
10 tháng trước
Đỗ Minh Long

Bài 3. Ở 85℃ có 938,5 gam dung dịch bão hòa CuSO4. Đun dung dịch để làm bay hơi 50 gam nước rồi làm lạnh dung dịch xuống 25℃ thấy có 521,25 gam CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch. Biết độ tan của CuSO4 ở 85℃ là 87,7. a. Xác định độ tan của CuSO4 ở 25℃. b. Nêu cách pha chế 200 gam dung dịch CuSO4 20% từ CuSO4.5H2O  
Hey các Bạn, tôi đang mắc kẹt ở đây rồi. Có ai đó có thể giúp tôi một tay được không? Mọi sự giúp đỡ sẽ được đánh giá cao!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Phương pháp giải:

a. Ta sử dụng công thức:
\( \frac{m}{M} = \frac{m_0}{M_0} \)

Trong đó:
- \( m \) là khối lượng muối tan ra ở 25℃
- \( M \) là khối lượng mol muối tan ra ở 25℃
- \( m_0 \) là khối lượng muối ban đầu trong dung dịch
- \( M_0 \) là khối lượng mol muối ban đầu trong dung dịch
- Nhớ rằng: \( M = \frac{m}{m_0} \times M_0 \)

b. Để pha chế 200g dung dịch CuSO4 20%, ta cần tính khối lượng CuSO4.5H2O cần dùng, sau đó trừ lượng nước trong muối hydrat để tìm ra lượng CuSO4 cần dùng.

Câu trả lời:
a. Độ tan của CuSO4 ở 25℃ là 49,2.
b. Để pha chế 200g dung dịch CuSO4 20%, cần dùng 160g CuSO4.5H2O và 40g nước.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 5Trả lời.

a. Độ tan của CuSO4 ở 25℃ có thể được tính bằng công thức: độ tan = khối lượng chất tan / khối lượng dung dịch. Tính khối lượng CuSO4 ban đầu: 938.5g x 87.7% = 823.75g. Sau khi làm bay hơi, khối lượng CuSO4 còn lại là 521.25g. Vậy khối lượng CuSO4 tan là 823.75 - 521.25 = 302.5g. Độ tan của CuSO4 ở 25℃: (302.5/938.5) x 100% = 32.2%.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

b. Để pha chế 200g dung dịch CuSO4 20% từ CuSO4.5H2O, ta cần tính lượng CuSO4 cần có trong dung dịch: 200g x 20% = 40g CuSO4. Ta biết rằng mỗi mol CuSO4.5H2O chứa 63.5g CuSO4. Vậy lượng CuSO4.5H2O cần sử dụng là 40 / 63.5 = 0.63 mol. Để tạo ra dung dịch 20%, ta cần pha chế thêm dung môi (nước) và nhiệt độ phù hợp.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

a. Để xác định độ tan của CuSO4 ở 25℃, ta sử dụng công thức độ tan = khối lượng chất tan / khối lượng dung dịch. Tính khối lượng CuSO4 trong dung dịch ban đầu: 938.5g x 87.7% = 823.73g. Sau khi làm bay hơi 50g nước, khối lượng CuSO4 còn lại là 521.25g. Vậy khối lượng CuSO4 tan là 823.73 - 521.25 = 302.48g. Độ tan của CuSO4 ở 25℃ có thể tính được bằng tỉ lệ giữa độ tan ở 85℃ và 25℃: (302.48/938.5) x 87.7 = 28.18%.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Để giải bài tập I.9 trang 116 trong sách bài tập Toán lớp 7, ta có thể thực hiện như sau:
- Gọi khối lượng CuSO4 trong dung dịch bão hòa ở 85oC là a (gam).
- Tính số mol CuSO4 trong dung dịch bão hòa ở 85oC: \(S_{85^oC}=\dfrac{a}{938,5-a}.100=87,7(g)\)
- Từ đó suy ra a = 438,5 (g), và khối lượng nước trong dung dịch ở 85oC là 500 (g).
- Tính số mol CuSO4.5H2O trong dung dịch ở 85oC: \(n_{CuSO_4.5H_2O}=\dfrac{521,25}{250}=2,085(mol)\)
- Tính khối lượng CuSO4 sau khi tách ra: \(m_{CuSO_4(dd.ở.25^oC)}=438,5-2,085*160=104,9(g)\)
- Tính khối lượng nước trong dung dịch ở 25oC: 262,35 (g)
- Cuối cùng tính % thể tích của CuSO4 trong dung dịch ở 25oC: \(S_{25^oC}=\dfrac{104,9}{262,35}.100=39,985(g)\)

Để giải bài tập I.10 trang 116 trong sách bài tập Toán lớp 7, ta có thể thực hiện như sau:
- Gọi khối lượng CuSO4.5H2O là x (gam).
- Gọi khối lượng nước cất cần lấy là y (gam).
- Tính số mol CuSO4.5H2O: \(n_{CuSO_4.5H_2O}=\dfrac{x}{250}(mol)\) => \(n_{CuSO_4}=\dfrac{x}{250}(mol)\) => \(m_{CuSO_4}=\dfrac{x}{250}*160=0,64x(g)\)
- Từ đó suy ra % thể tích CuSO4 trong dung dịch: \(C%=\dfrac{0,64x}{200}*100\%=20%\)
- Tính x = 62,5 (g) và y = 137,5 (g)
- Cách pha chế: Cân 62,5 gam CuSO4.5H2O, cho vào bình đựng. Cân 137,5 gam nước cất, rót từ từ vào bình đựng, khuấy đều thu được 200 gam dung dịch CuSO4 20%

Vậy, câu trả lời cho câu hỏi của bạn về bài tập I.9 và I.10 trang 116 trong sách bài tập Toán lớp 7 đã được giải chi tiết ở trên.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 7Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.96087 sec| 2298.352 kb