Lớp 10
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Đỗ Đăng Đức

7. Work in pairs. Discuss your answers to the questionnaire below. Try to find the ideal job for your partner. Just the job? (Chỉ là nghề nghiệp thôi sao?) 1. Which is more important to you? (Điều gì quan trọng hơn với bạn?) a. Doing a challenging and rewarding job. (Làm một công việc nhiều thử thách và bổ ích.) b. Earning a lot of money. (Kiếm được nhiều tiền.) 2. Which do you prefer? (Bạn thích điều gì hơn?) a. Working indoors. (Làm việc trong nhà.) b. Working outdoors. (Làm việc ngoài trời.) 3. Do you want a job that involves travelling a lot? (Bạn có muốn một công việc phải đi lại nhiều không?) a. Yes (Có) b. No (Không) c. I don’t mind. (Tôi không bận tâm.) 4. Which sentence is true for you? (Câu nào đúng với bạn?) a. I like being part of a team. (Tôi thích trở thành một phần của đội.) b. I prefer working alone. (Tôi thích làm việc một mình.) 5. Do you want a job that involves dealing with the public and/or serving customers? (Bạn có muốn một công việc bao gồm giải quyết công việc với công chúng và/ hoặc phục vụ khách hàng không?) a. Yes (Có) b. No (Không) c. I don’t mind. (Tôi không bận tâm.) 6. Which sounds better? (Điều gì nghe tốt hơn?) a. Sitting at a desk for most of the day. (Ngồi ở bàn cả ngày.) b. Being on your feet for most of the day. (Đứng cả ngày.) 7. Which sentence is true for you? (Điều nào sau đây đúng với bạn?) a. I don't mind working long hours. (Tôi không ngại làm việc nhiều giờ liền.) b. I want to work nine-to-five. (Tôi muốn làm việc theo giờ hành chính.)  

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

7. Work in pairs. Discuss your answers to the questionnaire below. Try to find the ideal job for your partner.

Just the job? (Chỉ là nghề nghiệp thôi sao?)

1. Which is more important to you? (Điều gì quan trọng hơn với bạn?)

a. Doing a challenging and rewarding job. (Làm một công việc nhiều thử thách và bổ ích.)

b. Earning a lot of money. (Kiếm được nhiều tiền.)

2. Which do you prefer? (Bạn thích điều gì hơn?)

a. Working indoors. (Làm việc trong nhà.)

b. Working outdoors. (Làm việc ngoài trời.)

3. Do you want a job that involves travelling a lot? (Bạn có muốn một công việc phải đi lại nhiều không?)

a. Yes (Có)

b. No (Không)

c. I don’t mind. (Tôi không bận tâm.)

4. Which sentence is true for you? (Câu nào đúng với bạn?)

a. I like being part of a team. (Tôi thích trở thành một phần của đội.)

b. I prefer working alone. (Tôi thích làm việc một mình.)

5. Do you want a job that involves dealing with the public and/or serving customers? (Bạn có muốn một công việc bao gồm giải quyết công việc với công chúng và/ hoặc phục vụ khách hàng không?)

a. Yes (Có)

b. No (Không)

c. I don’t mind. (Tôi không bận tâm.)

6. Which sounds better? (Điều gì nghe tốt hơn?)

a. Sitting at a desk for most of the day. (Ngồi ở bàn cả ngày.)

b. Being on your feet for most of the day. (Đứng cả ngày.)

7. Which sentence is true for you? (Điều nào sau đây đúng với bạn?)

a. I don't mind working long hours. (Tôi không ngại làm việc nhiều giờ liền.)

b. I want to work nine-to-five. (Tôi muốn làm việc theo giờ hành chính.)

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 10
Câu hỏi Lớp 10

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.41194 sec| 2241.313 kb